TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 491

- đgt Làm cho đau đớn, khổ sở: Lại còn hành hạ cho tàn, cho đau (Tú-mỡ).
hành hình
- đg. Giết để thi hành án tử hình. Tử tù bị đem hành hình.
hành khách
- dt. Người đi trên các phương tiện giao thông của các cơ sở kinh doanh
thuộc lĩnh vực giao thông vận tải: mời các hành khách lên xe hành khách
kiểm tra hành lí trước khi xuống tàu.
hành khất
- đgt (H. khất: xin ăn) Đi xin ăn: Này đoạn công chúa càng ghê, đoạn xong
hành khất mới về gốc đa (Lí Công).
hành lạc
- đg. Vui chơi, tiêu khiển bằng những thú vui vật chất tầm thường, không
lành mạnh. Lao vào cuộc hành lạc.
hành lang
- dt. 1. Lối đi trong nhà, dọc dài phía trước hoặc xung quanh: đứng ngoài
hành lang cho mát. 2. Lối đi có mái che, nối giữa nhà này với ngôi nhà
khác. 3. Nhà dài nằm hai bên ngôi nhà chính của chùa. 4. Dải giao thông
tương đối an toàn, có giới hạn về chiều rộng, nối liền các khu vực trên đất,
trên không, trên biển.
hành pháp
- đgt (H. pháp: phép) Thi hành pháp luật: Quyền lập pháp và quyền hành
pháp.
hành quân
- đg. (Đơn vị quân đội) di chuyển từ nơi này đến nơi khác theo đội hình
nhằm mục đích nhất định. Hành quân suốt đêm không nghỉ. Trên đường
hành quân.
hành tây
- dt. Cây trồng có thân to, hình cầu, lá hình trụ rỗng, các hoa to, hoa trắng
hoặc tim tím xếp thành hình sao, dùng làm gia vị.
hành trình
- dt (H. trình: đường đi) Đường đi qua trong một chuyến đi dài: Ông ấy đi
theo Bác Hồ trong cả cuộc hành trình sang Pháp.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.