- 1 I. dt. 1. Tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành dãy. dàn hàng ngang
viết thẳng hàng hàng đầu hàng ngũ. 2. Thứ bậc: hàng chú bác hàng cha chú.
3. Tập hợp người sống trong một đơn vị hành chính: hàng xóm láng giềng
chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng hàng giáp hàng xứ. 4. Sản phẩm đem
bán ra: giá hàng hàng cao cấp hàng hoá khách hàng. 5. Nơi bán hàng: hàng
phở hàng bán ốc hàng quán cửa hàng ngân hàng. II. pht. Với số lượng
nhiều và không xác định: có tới hàng vạn phải chờ lâu hàng giờ.
- 2 dt. Loại vải mỏng và lắng: quần hàng.
- 3 đgt. 1. Chịu thua đối phương: hạ vũ khí xin hàng hàng thì sống, chống
thì chết hàng binh hàng thần hàng thư đầu hàng quy hàng. 2. Chịu bất lực:
Việc này thì tôi xin hàng.
hàng đầu
- tt, trgt Trên hết; Trước hết: Biện pháp hàng đầu; Đi hàng đầu.
hàng giậu
- dt Bờ rào: Trồng cây cúc tần làm hàng giậu.
hàng hải
- d. 1 Kĩ thuật điều khiển tàu biển. 2 Vận tải đường biển. Ngành hàng hải.
Công nhân hàng hải.
hàng hóa
- hàng hoá dt. Sản vật dùng để bán nói chung: Cửa hàng có nhiều hàng hoá
hàng hoá ế ẩm trao đổi, mua bán hàng hoá.
hàng không
- dt (H. hàng: vượt biển; không: trên không) Việc giao thông bằng máy bay:
Xây dựng ngành hàng không dân dụng.
hàng loạt
- d. Một số lượng lớn có trong cùng một lúc. Sản xuất hàng loạt. Vũ khí
giết người hàng loạt. Hàng loạt nhà máy đã được xây dựng.
hàng ngũ
- dt. 1. Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ: hàng ngũ chỉnh
tề kiểm tra hàng ngũ. 2. Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ
chức, cùng theo đuổi một mục đích, lí tưởng: hàng ngũ cách mạng không
bỏ hàng ngũ.