TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 489

- 1 I. dt. 1. Tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành dãy. dàn hàng ngang
viết thẳng hàng hàng đầu hàng ngũ. 2. Thứ bậc: hàng chú bác hàng cha chú.
3. Tập hợp người sống trong một đơn vị hành chính: hàng xóm láng giềng
chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng hàng giáp hàng xứ. 4. Sản phẩm đem
bán ra: giá hàng hàng cao cấp hàng hoá khách hàng. 5. Nơi bán hàng: hàng
phở hàng bán ốc hàng quán cửa hàng ngân hàng. II. pht. Với số lượng
nhiều và không xác định: có tới hàng vạn phải chờ lâu hàng giờ.
- 2 dt. Loại vải mỏng và lắng: quần hàng.
- 3 đgt. 1. Chịu thua đối phương: hạ vũ khí xin hàng hàng thì sống, chống
thì chết hàng binh hàng thần hàng thư đầu hàng quy hàng. 2. Chịu bất lực:
Việc này thì tôi xin hàng.
hàng đầu
- tt, trgt Trên hết; Trước hết: Biện pháp hàng đầu; Đi hàng đầu.
hàng giậu
- dt Bờ rào: Trồng cây cúc tần làm hàng giậu.
hàng hải
- d. 1 Kĩ thuật điều khiển tàu biển. 2 Vận tải đường biển. Ngành hàng hải.
Công nhân hàng hải.
hàng hóa
- hàng hoá dt. Sản vật dùng để bán nói chung: Cửa hàng có nhiều hàng hoá
hàng hoá ế ẩm trao đổi, mua bán hàng hoá.
hàng không
- dt (H. hàng: vượt biển; không: trên không) Việc giao thông bằng máy bay:
Xây dựng ngành hàng không dân dụng.
hàng loạt
- d. Một số lượng lớn có trong cùng một lúc. Sản xuất hàng loạt. Vũ khí
giết người hàng loạt. Hàng loạt nhà máy đã được xây dựng.
hàng ngũ
- dt. 1. Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ: hàng ngũ chỉnh
tề kiểm tra hàng ngũ. 2. Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ
chức, cùng theo đuổi một mục đích, lí tưởng: hàng ngũ cách mạng không
bỏ hàng ngũ.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.