hàn thử biểu
- cũ, Nh. Nhiệt kế.
hàn vi
- tt (H. hàn: lạnh; vi: nhỏ nhoi) Nghèo hèn, không có địa vị gì trong xã hội:
Trong quân có lúc vui vầy, thong dong mới kể sự ngày hàn vi (K).
hãn hữu
- t. Hiếm có, ít thấy. Trường hợp hãn hữu. Hãn hữu lắm mới xảy ra.
hán học
- dt. Ngành khoa học nghiên cứu học thuật Trung Quốc thời cổ, trước hết là
các văn bản cổ chữ Hán: nhà Hán học.
hạn
- 1 dt Tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không có mưa: Trông con như hạn
mong rào (tng); Nhân dân chống hạn.
- 2 dt 1. Chừng mực đã ấn định: Tiêu tiền có hạn 2. Thời gian đã ấn định:
Làm cầu xong trước hạn.
- đgt Cho một thời gian nhất định: năm ngày phải làm xong sổ sách.
- 3 dt Điều không may xảy ra: Chẳng may gặp hạn.
- tt Không may: Năm xung tháng (tng).
hạn chế
- đg. Giữ lại, ngăn lại trong một giới hạn nhất định, không để cho vượt qua.
Hạn chế chi phí. Tầm nhìn bị hạn chế.
hạn hán
- dt. Hạn, nắng hạn nói chung: Hạn hán kéo dài vùng đất luôn bị thiên tai
như hạn hán, lụt lội.
hạn hẹp
- tt Có mức độ ít ỏi: Đồng lương hạn hẹp; Khả năng hạn hẹp; Ngân sách
hạn hẹp.
hang
- d. 1 Khoảng trống sâu tự nhiên hay được đào vào trong lòng đất. Hang đá.
Hang cua. Chuột đào hang. 2 Chỗ rỗng trong mô cơ thể động vật, do hiện
tượng tế bào bị hoại tử tạo ra. Lao phổi đã thành hang.
hàng