TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 488

hàn thử biểu
- cũ, Nh. Nhiệt kế.
hàn vi
- tt (H. hàn: lạnh; vi: nhỏ nhoi) Nghèo hèn, không có địa vị gì trong xã hội:
Trong quân có lúc vui vầy, thong dong mới kể sự ngày hàn vi (K).
hãn hữu
- t. Hiếm có, ít thấy. Trường hợp hãn hữu. Hãn hữu lắm mới xảy ra.
hán học
- dt. Ngành khoa học nghiên cứu học thuật Trung Quốc thời cổ, trước hết là
các văn bản cổ chữ Hán: nhà Hán học.
hạn
- 1 dt Tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không có mưa: Trông con như hạn
mong rào (tng); Nhân dân chống hạn.
- 2 dt 1. Chừng mực đã ấn định: Tiêu tiền có hạn 2. Thời gian đã ấn định:
Làm cầu xong trước hạn.
- đgt Cho một thời gian nhất định: năm ngày phải làm xong sổ sách.
- 3 dt Điều không may xảy ra: Chẳng may gặp hạn.
- tt Không may: Năm xung tháng (tng).
hạn chế
- đg. Giữ lại, ngăn lại trong một giới hạn nhất định, không để cho vượt qua.
Hạn chế chi phí. Tầm nhìn bị hạn chế.
hạn hán
- dt. Hạn, nắng hạn nói chung: Hạn hán kéo dài vùng đất luôn bị thiên tai
như hạn hán, lụt lội.
hạn hẹp
- tt Có mức độ ít ỏi: Đồng lương hạn hẹp; Khả năng hạn hẹp; Ngân sách
hạn hẹp.
hang
- d. 1 Khoảng trống sâu tự nhiên hay được đào vào trong lòng đất. Hang đá.
Hang cua. Chuột đào hang. 2 Chỗ rỗng trong mô cơ thể động vật, do hiện
tượng tế bào bị hoại tử tạo ra. Lao phổi đã thành hang.
hàng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.