(HCM).
ham mê
- đg. Ưa thích tới mức say mê. Ham mê nghệ thuật. Ham mê cờ bạc.
ham muốn
- đgt. Mong muốn thiết tha: ham muốn học hỏi.
hàm
- dt Phần xương mặt có răng: Hàm dưới; Hàm trên; Xương hàm; Tay làm
hàm nhai (tng).
hàm hồ
- t. (Cách nói năng) thiếu căn cứ, không phân rõ đúng sai, không đúng với
sự thật. Ăn nói hàm hồ.
hàm số
- dt. Khái niệm toán học chỉ sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các đại lượng biến
thiên.
hàm súc
- tt (H. hàm: chứa đựng; súc: chứa cất) Tuy ngắn gọn mà chứa đựng nhiều
ý tứ sâu sắc: Đó là một bài văn hàm súc.
hãm
- 1 đg. Cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy
nước cốt đặc, hay để chiết lấy hoạt chất. Hãm một ấm trà. Hãm chè xanh.
- 2 đg. Làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển. Hãm
máy. Hãm phanh đột ngột. Hãm cho hoa nở đúng ngày Tết. Hãm tiết canh
(giữ cho tiết không đông để đánh tiết canh).
- 3 đg. Làm cho đối phương lâm vào thế không thể tự do hoạt động, hành
động. Hãm địch vào thế bất lợi. Hãm thành.
- 4 đg. (Ả đào thời trước) hát câu chuốc rượu mời khách. Ả đào hãm một
câu. Ngâm câu hãm.
- 5 t. (kng.). Có tác dụng đem lại vận rủi, làm cho gặp điều không may.
Tướng mặt trông rất hãm.
hãm hại
- đgt. Làm hại, giết chết bằng thủ đoạn ám muội: Kẻ địch hãm hại tù chính
trị trong ngục tù hãm hại lẫn nhau Xưa nay hãm hại người ta đã đầy (Nhị