TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 484

hợp hài hoà nhiều yếu tố.
hài hước
- đg. (hay t.). Vui đùa nhằm mục đích gây cười (thường nói về hình thức
văn nghệ). Lối văn hài hước. Câu chuyện hài hước. Giọng hài hước.
hài kịch
- dt. Kịch dùng, hình thức gây cười để đả kích, phê phán thói xấu, hiện
tượng tiêu cực trong xã hội.
hài lòng
- tt Vui vẻ bằng lòng: Con ngoan, cha mẹ hài lòng.
hải âu
- d. Chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển.
hải cảng
- dt. Cảng ở bờ biển: một hải cảng quan trọng xây dựng hải cảng.
hải cẩu
- dt (H. cẩu: chó) Loài thú ở các biển vùng hàn đới, chân có màng: Đám
ngư phủ đi đánh cá và săn hải cẩu (NgTuân).
hải đảo
- d. Khoảng đất lớn nhô cao giữa mặt biển hoặc đại dương; đảo ngoài biển.
hải đăng
- dt. Đèn biển: ngọn hải đăng trên biển.
hải hà
- dt (H. hà: sông) Sông biển mênh mông: Co chân vùng vẫy miền trăng bạc,
nghển cổ ăn chơi chốn hải hà (NgKhuyến).
- tt Rộng rãi, có độ lượng: Nhờ lượng .
hải lưu
- d. Dòng nước ở biển hay đại dương chảy theo một hướng nhất định.
hải lý
- x. hải lí.
hải ngoại
- dt. Nước ngoài: lá thư từ hải ngoại gửi về bôn ba nơi hải ngoại.
hải phận
- dt (H. phận: phần) Vùng biển thuộc phạm vi chủ quyền một nước: Các

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.