hợp hài hoà nhiều yếu tố.
hài hước
- đg. (hay t.). Vui đùa nhằm mục đích gây cười (thường nói về hình thức
văn nghệ). Lối văn hài hước. Câu chuyện hài hước. Giọng hài hước.
hài kịch
- dt. Kịch dùng, hình thức gây cười để đả kích, phê phán thói xấu, hiện
tượng tiêu cực trong xã hội.
hài lòng
- tt Vui vẻ bằng lòng: Con ngoan, cha mẹ hài lòng.
hải âu
- d. Chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển.
hải cảng
- dt. Cảng ở bờ biển: một hải cảng quan trọng xây dựng hải cảng.
hải cẩu
- dt (H. cẩu: chó) Loài thú ở các biển vùng hàn đới, chân có màng: Đám
ngư phủ đi đánh cá và săn hải cẩu (NgTuân).
hải đảo
- d. Khoảng đất lớn nhô cao giữa mặt biển hoặc đại dương; đảo ngoài biển.
hải đăng
- dt. Đèn biển: ngọn hải đăng trên biển.
hải hà
- dt (H. hà: sông) Sông biển mênh mông: Co chân vùng vẫy miền trăng bạc,
nghển cổ ăn chơi chốn hải hà (NgKhuyến).
- tt Rộng rãi, có độ lượng: Nhờ lượng .
hải lưu
- d. Dòng nước ở biển hay đại dương chảy theo một hướng nhất định.
hải lý
- x. hải lí.
hải ngoại
- dt. Nước ngoài: lá thư từ hải ngoại gửi về bôn ba nơi hải ngoại.
hải phận
- dt (H. phận: phần) Vùng biển thuộc phạm vi chủ quyền một nước: Các