TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 482

hạ bộ
- dt (H. hạ: ở dưới; bộ: bộ phận) Bộ phận sinh dục của nam giới: Vệ sinh hạ
bộ.
hạ cánh
- đg. (Máy bay) đỗ xuống. Máy bay từ từ hạ cánh.
hạ cấp
- 1. dt. Hàng dưới, bậc dưới; phân biệt với thượng cấp: Hạ cấp phục tùng
thượng cấp. 2. Loại thấp kém: văn chương hạ cấp hàng hoá hạ cấp.
hạ chí
- dt (H. hạ: mùa hạ; chí: đến) Thời gian mà mặt trời, so với đường xích đạo
của quả đất, ở vị trí xa nhất về phía bắc, ở vĩ tuyến 23o27Ò: Hạ chí trùng
vào ngày 21 hay 22 tháng Sáu dương lịch.
hạ cố
- đg. (cũ, hoặc kc.). Nhìn đến, để ý đến người bề dưới hoặc coi như bề dưới
mà làm việc gì. Hạ cố đến thăm.
hạ du
- dt. Miền đất ở hạ lưu của sông; trái với thượng du: hạ du sông Hồng.
hạ giá
- đgt (H. hạ: cho xuống, giá: giá hàng) 1. Giảm giá hàng: Hàng bán không
chạy phải hạ giá 2. Giảm giá trị: Cuộc sống bê tha hạ giá con người.
hạ lệnh
- đg. Ra lệnh, truyền xuống cho cấp dưới thi hành. Ban chỉ huy hạ lệnh tiến
công.
hạ mình
- đgt. Tự đặt mình xuống địa vị thấp hơn hoặc chịu nhục để làm việc gì:
ông ta không bao giờ hạ mình với ai hạ mình xin xỏ.
hạ thủy
- hạ thuỷ đgt (H. hạ: để xuống dưới; thuỷ: nước) Làm lễ cho tàu hoặc
thuyền xuống nước: Ông làm lễ hạ thuỷ chiếc thuyền đầu tiên (NgTuân).
hạc
- d. Chim lớn cao cẳng, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống
lâu. Gầy như hạc. Tuổi hạc*.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.