hạ bộ
- dt (H. hạ: ở dưới; bộ: bộ phận) Bộ phận sinh dục của nam giới: Vệ sinh hạ
bộ.
hạ cánh
- đg. (Máy bay) đỗ xuống. Máy bay từ từ hạ cánh.
hạ cấp
- 1. dt. Hàng dưới, bậc dưới; phân biệt với thượng cấp: Hạ cấp phục tùng
thượng cấp. 2. Loại thấp kém: văn chương hạ cấp hàng hoá hạ cấp.
hạ chí
- dt (H. hạ: mùa hạ; chí: đến) Thời gian mà mặt trời, so với đường xích đạo
của quả đất, ở vị trí xa nhất về phía bắc, ở vĩ tuyến 23o27Ò: Hạ chí trùng
vào ngày 21 hay 22 tháng Sáu dương lịch.
hạ cố
- đg. (cũ, hoặc kc.). Nhìn đến, để ý đến người bề dưới hoặc coi như bề dưới
mà làm việc gì. Hạ cố đến thăm.
hạ du
- dt. Miền đất ở hạ lưu của sông; trái với thượng du: hạ du sông Hồng.
hạ giá
- đgt (H. hạ: cho xuống, giá: giá hàng) 1. Giảm giá hàng: Hàng bán không
chạy phải hạ giá 2. Giảm giá trị: Cuộc sống bê tha hạ giá con người.
hạ lệnh
- đg. Ra lệnh, truyền xuống cho cấp dưới thi hành. Ban chỉ huy hạ lệnh tiến
công.
hạ mình
- đgt. Tự đặt mình xuống địa vị thấp hơn hoặc chịu nhục để làm việc gì:
ông ta không bao giờ hạ mình với ai hạ mình xin xỏ.
hạ thủy
- hạ thuỷ đgt (H. hạ: để xuống dưới; thuỷ: nước) Làm lễ cho tàu hoặc
thuyền xuống nước: Ông làm lễ hạ thuỷ chiếc thuyền đầu tiên (NgTuân).
hạc
- d. Chim lớn cao cẳng, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống
lâu. Gầy như hạc. Tuổi hạc*.