TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 483

hách
- tt. 1. Làm ra vẻ cho người khác phải nể sợ: ngồi chễm chệ trên xe trông
hách lắm hống hách. 2. Hách dịch: trông nó thế mà hách lắm.
hạch
- 1 dt Chỗ phình to trên bạch huyết quản: Nổi hạch ở bẹn.
- 2 dt 1. (sinh) Hạt nhân của tế bào: Hạch thường hình cầu và nằm trong
chất nguyên sinh của tế bào 2. Một thứ bệnh dịch, nổi hạch ở bẹn: Chuột là
giống truyền bệnh hạch.
- 3 dt Kì thi khảo sát trước kì thi hương: Thầy khoá lần ấy đã đỗ hạch.
- đgt Thi: Ra ở Hà-nội, đỗ ngay đầu xứ (NgCgHoan).
- 4 đgt Bẻ bắt người dưới: Tên tri huyện hạch dân để ăn hối lộ.
hạch sách
- đg. Bắt bẻ, đòi hỏi để làm khó dễ. Cứ hạch sách mãi. Kiếm chuyện hạch
sách.
hai
- dt. 1. Số tiếp theo số một trong dãy số tự nhiên: hai người hai con gà. 2.
đphg Những người lớn tuổi hơn cả trong cùng một thế hệ ở một gia đình:
anh Hai chị Hai.
hai lòng
- tt, trgt Không trung thành, không thuỷ thung: Con người ăn ở hai lòng.
hài
- 1 d. Loại giày thời xưa. Ra hán vào hài. Đôi hài vạn dặm.
- 2 đg. (ph.). Kể ra, nói rõ ra. Hài rõ ra. Hài tội.
- 3 t. (cũ). Hoà hợp. Phận đẹp duyên hài.
- 4 t. (kết hợp hạn chế). Có những yếu tố gây cười; trái với bi. Những tình
huống hài trong kịch. Đưa thêm chất hài vào phim.
hài cốt
- dt. Bộ xương người chết đã lâu ngày: tìm hài cốt đồng đội đưa hài cốt các
liệt sĩ về nghĩa trang.
hài hòa
- hài hoà tt, trgt (H. hài: hoà nhau; hoà: hoà) Kết hợp nhuần nhuyễn; Dịu
dàng, nhịp nhàng: Nghệ thuật sống hài hoà với thiên nhiên (Huy Cận); Kết

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.