hách
- tt. 1. Làm ra vẻ cho người khác phải nể sợ: ngồi chễm chệ trên xe trông
hách lắm hống hách. 2. Hách dịch: trông nó thế mà hách lắm.
hạch
- 1 dt Chỗ phình to trên bạch huyết quản: Nổi hạch ở bẹn.
- 2 dt 1. (sinh) Hạt nhân của tế bào: Hạch thường hình cầu và nằm trong
chất nguyên sinh của tế bào 2. Một thứ bệnh dịch, nổi hạch ở bẹn: Chuột là
giống truyền bệnh hạch.
- 3 dt Kì thi khảo sát trước kì thi hương: Thầy khoá lần ấy đã đỗ hạch.
- đgt Thi: Ra ở Hà-nội, đỗ ngay đầu xứ (NgCgHoan).
- 4 đgt Bẻ bắt người dưới: Tên tri huyện hạch dân để ăn hối lộ.
hạch sách
- đg. Bắt bẻ, đòi hỏi để làm khó dễ. Cứ hạch sách mãi. Kiếm chuyện hạch
sách.
hai
- dt. 1. Số tiếp theo số một trong dãy số tự nhiên: hai người hai con gà. 2.
đphg Những người lớn tuổi hơn cả trong cùng một thế hệ ở một gia đình:
anh Hai chị Hai.
hai lòng
- tt, trgt Không trung thành, không thuỷ thung: Con người ăn ở hai lòng.
hài
- 1 d. Loại giày thời xưa. Ra hán vào hài. Đôi hài vạn dặm.
- 2 đg. (ph.). Kể ra, nói rõ ra. Hài rõ ra. Hài tội.
- 3 t. (cũ). Hoà hợp. Phận đẹp duyên hài.
- 4 t. (kết hợp hạn chế). Có những yếu tố gây cười; trái với bi. Những tình
huống hài trong kịch. Đưa thêm chất hài vào phim.
hài cốt
- dt. Bộ xương người chết đã lâu ngày: tìm hài cốt đồng đội đưa hài cốt các
liệt sĩ về nghĩa trang.
hài hòa
- hài hoà tt, trgt (H. hài: hoà nhau; hoà: hoà) Kết hợp nhuần nhuyễn; Dịu
dàng, nhịp nhàng: Nghệ thuật sống hài hoà với thiên nhiên (Huy Cận); Kết