chiến sĩ hải quân bảo vệ hải phận của Tổ quốc.
hải quan
- d. Việc kiểm soát và đánh thuế đối với hàng hoá xuất nhập cảnh. Thuế hải
quan.
hải quân
- dt. Quân chủng của lực lượng vũ trang những nước có biển, làm nhiệm vụ
chiến lược, chiến dịch trên chiến trường, biển và đại dương.
hải tặc
- dt (H. tặc: cướp) Cướp biển: Những phụ nữ di tản đã bị bọn hải tặc hãm
hiếp.
hải vị
- d. Thức ăn quý chế biến từ sản phẩm lấy ở biển. Sơn hào hải vị*.
hải yến
- dt. Chim én ở ngoài biển, tổ dùng làm món ăn đặc sản cao cấp.
hãi
- tt Sợ lắm: Sợ người ở phải, hãi người cho ăn (tng).
hái
- 1 d. Nông cụ gồm một lưỡi thép có răng gắn vào thanh gỗ hay tre có móc
dài, dùng để gặt lúa.
- 2 đg. Dùng tay làm cho hoa, quả, lá, cành đứt lìa khỏi cây để lấy về. Hái
rau. Hái củi. Hái ra tiền (kng.; kiếm được nhiều tiền một cách dễ dàng).
Ngày xuân đi hái lộc. Có gieo thì có hái (tng.).
hại
- 1 I. dt. Cái gây thất thiệt, tổn thương; trái với lợi ích: hút thuốc là có hại
đối với sức khoẻ di hại độc hại khốc hại lợi hại nguy hại tai hại tệ hại. II. tt.
Có tính chất gây nhiều thất thiệt, tổn thương: giống sâu bọ hại lúa ăn hại
nhiễu hại thảm hại thiệt hại. III. đgt. 1. Gây thất thiệt, tổn thương: sâu bệnh
hại mùa màng hại nhân nhân hại phá hại phương hại tàn hại. 2. Giết hại: ám
hại và bức hại hãm hại sát hại.
- 2 đgt. Sợ, hãi: hại ma hạt xanh mặt.
ham
- đgt Thích một cách say mê: Không ham giàu sang, không e cực khổ