TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 487

độ mai).
hám
- đgt Tham muốn quá: Ông hám tiền, nhưng hám danh hơn cả tiền
(NgKhải).
hạm
- d. (id.). Tàu chiến loại lớn. Pháo từ hạm bắn vào.
hạm đội
- dt. Đơn vị lớn nhất trong hải quân một số nước, bao gồm các binh chủng
tàu mặt nước, tàu ngầm, phối hợp hoạt động nhằm một mục đích chung:
hạm đội Hắc Hải.
han
- 1 dt (thực) Loài cây song tử diệp, lá có lông, hễ chạm phải là sinh ra ngứa
và rát: Bị ngứa như sờ phải lá han.
- 2 đgt Như Hỏi (cũ): Thấy có ai han, chớ đãi đằng (NgTrãi); Trước xe lời
lả han chào (K).
- 3 tt Bị gỉ: Cái nồi này han rồi.
hàn
- 1 d. (kng.). Hàn lâm (gọi tắt). Ông hàn.
- 2 đg. 1 Nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm nóng chảy.
Hàn hai ống thép lại. 2 Làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng. Hàn
nồi. Hàn con đê. Răng sâu phải hàn.
- 3 t. 1 (id.). Lạnh. 2 (Cơ thể) ở tạng lạnh, biểu hiện: sợ rét, chân tay lạnh,
tiểu tiện nhiều, v.v. (theo cách nói của đông y). Máu hàn. Chứng trúng hàn.
hàn gắn
- đgt. Làm cho liền, cho nguyên lành như ban đầu: hàn gắn đê điều hàn gắn
vết thương chiến tranh Tình cảm giữa hai người khó mà hàn gắn được.
hàn sĩ
- dt (H. hàn: lạnh; sĩ: học trò) Người học trò nghèo: Đi tập làm hàn sĩ sắp
thành nghề (Ng-hồng).
hàn the
- d. Khoáng vật không màu, thường ở dạng bột trắng, dùng để hàn kim loại,
làm thuốc, hoặc để chế biến thực phẩm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.