hàng rào
- dt Tre, nứa hoặc cây xanh vây chung quanh nhà và vườn: Cái hàng rào
bằng nứa vây lấy mảnh sân (Ng-hồng).
hàng xóm
- d. Người ở cùng một xóm hoặc nói chung người láng giềng, trong quan hệ
với nhau. Người hàng xóm. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.
hãng
- dt. Tổ chức sản xuất, kinh doanh lớn: hãng xe hơi hãng phim truyện.
háng
- dt Phận cơ thể tiếp giáp giữa đùi và bụng: Đứng giạng háng; Nổi hạch ở
háng.
hạng
- d. Tập hợp người hoặc vật cùng loại, được đánh giá và xếp theo cao thấp,
lớn nhỏ, tốt xấu khác nhau. Hạng người xấu. Vé hạng nhất. Xếp hạng.
hanh
- tt. (Khí hậu) kho và se lạnh, có thể làm nứt nẻ da thịt: trời hanh thời tiết
hanh khô.
hanh thông
- tt (H. hanh: thông suốt; thông: suốt qua) Nói việc đều trôi chảy: Chúa
nghe tâu hết vân mồng, nhà yên, nước trị, hang thông an nhàn (Hoàng
Trừu); Vạn sự, vạn vật đều hanh thông (Tản-đà).
hành
- 1 d. cn. hành ta. Cây thân ngầm, hình dẹp, mang nhiều lá mọng nước xếp
úp vào nhau thành một khối hình củ, dùng làm gia vị.
- 2 đg. Làm cho khổ sở. Bị cơn sốt hành suốt đêm.
- 3 đg. (kết hợp hạn chế, đi đôi với học). Thực hành (nói tắt). Học đi đôi với
hành.
hành động
- I. đgt. Làm việc gì để đạt được mục đích, ý nguyện: ra tay hành động
hành động cho phải lẽ. II. dt. Việc làm có mục đích: có hành động quả cảm
một hành động cao cả.
hành hạ