TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 490

hàng rào
- dt Tre, nứa hoặc cây xanh vây chung quanh nhà và vườn: Cái hàng rào
bằng nứa vây lấy mảnh sân (Ng-hồng).
hàng xóm
- d. Người ở cùng một xóm hoặc nói chung người láng giềng, trong quan hệ
với nhau. Người hàng xóm. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.
hãng
- dt. Tổ chức sản xuất, kinh doanh lớn: hãng xe hơi hãng phim truyện.
háng
- dt Phận cơ thể tiếp giáp giữa đùi và bụng: Đứng giạng háng; Nổi hạch ở
háng.
hạng
- d. Tập hợp người hoặc vật cùng loại, được đánh giá và xếp theo cao thấp,
lớn nhỏ, tốt xấu khác nhau. Hạng người xấu. Vé hạng nhất. Xếp hạng.
hanh
- tt. (Khí hậu) kho và se lạnh, có thể làm nứt nẻ da thịt: trời hanh thời tiết
hanh khô.
hanh thông
- tt (H. hanh: thông suốt; thông: suốt qua) Nói việc đều trôi chảy: Chúa
nghe tâu hết vân mồng, nhà yên, nước trị, hang thông an nhàn (Hoàng
Trừu); Vạn sự, vạn vật đều hanh thông (Tản-đà).
hành
- 1 d. cn. hành ta. Cây thân ngầm, hình dẹp, mang nhiều lá mọng nước xếp
úp vào nhau thành một khối hình củ, dùng làm gia vị.
- 2 đg. Làm cho khổ sở. Bị cơn sốt hành suốt đêm.
- 3 đg. (kết hợp hạn chế, đi đôi với học). Thực hành (nói tắt). Học đi đôi với
hành.
hành động
- I. đgt. Làm việc gì để đạt được mục đích, ý nguyện: ra tay hành động
hành động cho phải lẽ. II. dt. Việc làm có mục đích: có hành động quả cảm
một hành động cao cả.
hành hạ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.