hành tung
- d. Dấu vết về những hành vi của một người nào đó. Hành tung bị lộ.
hành văn
- dt. Cách đặt câu, dùng từ trong viết văn: hành văn trôi chảy hành văn
trong sáng hành văn cầu kì.
hành vi
- dt (H. vi: làm) Việc làm, xét về mặt đánh giá phẩm chất: Một hành vi cao
thượng đối với kẻ đã làm hại mình.
hãnh diện
- đg. Hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và sung sướng để lộ ra
ngoài. Bà mẹ hãnh diện có đứa con kháu khỉnh. Hãnh diện với bạn bè.
hãnh tiến
- tt. Thuộc hạng người kém tài năng, cố ngoi lên để đạt danh vị cao, không
tương xứng khả năng của chính mình: một con người hãnh tiến.
hạnh
- 1 dt (thực) Loài cây thuộc họ mận: Chẳng qua mai trước, hạnh sau khác gì
(BNT); Hoa chào ngõ hạnh, hương bay dặm phần (K).
- 2 dt Nết tốt: Thương vì hạnh, trọng vì tài, Thúc ông thôi cũng đẹp lời
phong ba (K); Bốn đức tính của người phụ nữ tốt thời xưa là: Công, dung,
ngôn, hạnh.
hạnh kiểm
- d. Phẩm chất, đạo đức biểu hiện trong việc làm, trong cách đối xử với mọi
người. Nhận xét về hạnh kiểm của học sinh. Hạnh kiểm tốt.
hạnh ngộ
- đgt. Gặp nhau một cách may mắn.
hạnh phúc
- dt (H. hạnh: may mắn; phúc: tốt hành) Sự sung sướng đầy đủ: Đường lên
hạnh phúc rộng thênh thang (HCM).
hao
- đg. 1 Bị giảm mất đi một phần về số lượng, giảm dần từng ít một, do một
nguyên nhân nào đó. Dầu bay hơi, hao mất nhiều. 2 Tốn nhiều hơn so với
mức thường, mức cần thiết. Mạ nhỏ cây, cấy hao lắm. Cuộc chiến tranh hao