hát
- đgt Phát ra những âm thanh uốn theo nhịp điệu, giai điệu nhất định: Mẹ
hát con khen hay (tng); Cười nên tiếng khóc, hát nên giọng sầu (CgO).
hạt
- 1 d. 1 Bộ phận hình trứng hay hình dẹp chứa trong quả, do noãn cầu của
bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con. Gieo hạt cải. Hạt giống (hạt
dùng để gây giống). 2 Quả khô của một số cây lương thực. Hạt thóc. Bắp
ngô mẩy hạt. 3 Vật có hình giống như hạt gạo, hạt ngô. Hạt muối. Hạt sạn.
Chuỗi hạt. 4 Lượng nhỏ chất lỏng có hình giống như hạt gạo, hạt ngô. Mưa
nặng hạt. Không còn hạt nước nào. 5 (chm.). Hạt cơ bản (nói tắt).
- 2 d. 1 Đơn vị hành chính thời trước, lớn hơn phủ, huyện. 2 Đơn vị quản lí
của một số ngành. Hạt kiểm lâm. Hạt giao thông (gồm nhiều cung). 3 Đơn
vị của giáo hội, nhỏ hơn địa phận và gồm một số xứ.
hạt tiêu
- dt. Quả, hạt tròn nhỏ, màu xám, có vị cay, dùng làm gia vị.
hàu
- dt Loài sò nhỏ ở bờ biển, bám vào đá thành tảng: Vỏ hàu cứa vào chân.
hay
- 1 đg. 1 Biết là có điều nào đó đã xảy ra. Hay tin. Làm đến đâu hay đến đó.
2 (dùng sau sẽ, hẵng, hãy). Tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương
lai). Sau hẵng hay, không hứa trước được.
- 2 t. 1 Được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt
đẹp, dễ chịu; trái với dở. Hát hay. Vở kịch hay. Văn hay chữ tốt. 2 Được
đánh giá là đạt yêu cầu cao, có tác dụng mang lại hiệu quả mong muốn.
Liều thuốc hay. Ngựa hay. Một sáng kiến hay. 3 (kết hợp hạn chế). Có tác
dụng đem lại sự tốt lành. Nói điều hay, làm việc tốt. Tin hay bay xa (tng.).
Xảy ra chuyện không hay. 4 (kng.). Có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm
hoặc sự thích thú. Không đẹp lắm nhưng trông cũng hay. Đứa bé trông rất
hay.
- 3 p. Thường thường, một cách thường xuyên. Ông khách hay đến chơi.
- 4 k. Từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều
này thì không có điều kia, và ngược lại. Về hay ở? Anh hay nó đi cũng