sợi: hấp len hấp sang màu khác cho đẹp. 4. Tẩy giặt, làm cho sạch len, dạ:
hấp chiếc áo dạồ.
hấp dẫn
- đgt (H. hấp: hút vào; dẫn: kéo đến) Thu hút người ta: Khoa học xã hội
trong nhà trường ta phải là môn học hấp dẫn vô cùng (PhVĐồng); Chí ít
cũng hấp dẫn cảm tình người xem (NgTuân).
- dt Sự thu hút: Cái đối với Người là tư tưởng tự do (Trg-chinh).
hấp hối
- đg. Ở trạng thái sắp tắt thở, sắp chết. Bệnh nhân đang hấp hối. Phút hấp
hối.
hấp hơi
- đgt. Không thông thoáng, không thoát hơi, do bị che bịt quá kín: Căn
phòng bị hấp hơi trở nên ẩm ướt, ngột ngạt chớ đậy cặp lồng khi cơm đang
nóng kẻo bị hấp hơi, khó ăn.
hấp tấp
- trgt Vội vã, lật đật: Ông cầm đèn, hấp tấp chạy ra (NgCgHoan); Không
hấp tấp theo liều những ý kiến thông thường (DgQgHàm).
hấp thụ
- đg. 1 (chm.). (Hiện tượng các chất rắn hay chất lỏng) thu hút các chất từ
hỗn hợp khí. 2 (id.). Như hấp thu (ng. 2).
hất
- đgt. 1. Đưa nhanh, dứt khoát (bộ phận cơ thể) về phía nào: hất hàm hỏi
hất chân. 2. Dùng tay tạt mạnh cho vật rơi ra xa: hất đất sang một bên.
hất hủi
- đg. (id.). Hắt hủi.
hầu
- 1 dt. Phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản:
bóp hầu bóp họng.
- 2 dt. Con khỉ.
- 3 dt. Tước thứ hai, sau tước công trong thang tước vị dưới chế độ phong
kiến: được phong tước hầu.
- 4 I. đgt. 1. Phục dịch cho người bề trên, cho chủ: kẻ hầu người hạ lính