TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 500

sợi: hấp len hấp sang màu khác cho đẹp. 4. Tẩy giặt, làm cho sạch len, dạ:
hấp chiếc áo dạồ.
hấp dẫn
- đgt (H. hấp: hút vào; dẫn: kéo đến) Thu hút người ta: Khoa học xã hội
trong nhà trường ta phải là môn học hấp dẫn vô cùng (PhVĐồng); Chí ít
cũng hấp dẫn cảm tình người xem (NgTuân).
- dt Sự thu hút: Cái đối với Người là tư tưởng tự do (Trg-chinh).
hấp hối
- đg. Ở trạng thái sắp tắt thở, sắp chết. Bệnh nhân đang hấp hối. Phút hấp
hối.
hấp hơi
- đgt. Không thông thoáng, không thoát hơi, do bị che bịt quá kín: Căn
phòng bị hấp hơi trở nên ẩm ướt, ngột ngạt chớ đậy cặp lồng khi cơm đang
nóng kẻo bị hấp hơi, khó ăn.
hấp tấp
- trgt Vội vã, lật đật: Ông cầm đèn, hấp tấp chạy ra (NgCgHoan); Không
hấp tấp theo liều những ý kiến thông thường (DgQgHàm).
hấp thụ
- đg. 1 (chm.). (Hiện tượng các chất rắn hay chất lỏng) thu hút các chất từ
hỗn hợp khí. 2 (id.). Như hấp thu (ng. 2).
hất
- đgt. 1. Đưa nhanh, dứt khoát (bộ phận cơ thể) về phía nào: hất hàm hỏi
hất chân. 2. Dùng tay tạt mạnh cho vật rơi ra xa: hất đất sang một bên.
hất hủi
- đg. (id.). Hắt hủi.
hầu
- 1 dt. Phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản:
bóp hầu bóp họng.
- 2 dt. Con khỉ.
- 3 dt. Tước thứ hai, sau tước công trong thang tước vị dưới chế độ phong
kiến: được phong tước hầu.
- 4 I. đgt. 1. Phục dịch cho người bề trên, cho chủ: kẻ hầu người hạ lính

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.