để tỏ sự trọng đãi. Cỗ rất hậu. Trả lương hậu.
hậu môn
- dt. Cửa ruột già thông với ngoài để thải phân ra; còn gọi là lỗ đít.
hậu phương
- tt, dt (H. hậu: sau; phương: phương hướng) Miền ở sau mặt trận: ở hậu
phương, nhân dân hăng hái sản xuất (NgVLinh); Chính sách hậu phương
quân đội.
hậu quả
- d. Kết quả không hay về sau. Khắc phục hậu quả chiến tranh. Hậu quả của
một việc làm thiếu suy nghĩ.
hậu sản
- dt. Các chứng bệnh của phụ nữ có thể mắc sau khi sinh đẻ nói chung:
bệnh hậu sản đề phòng hậu sản.
hậu thế
- dt (H. hậu: sau; thế: đời) Đời sau: Có giá trị lưu truyền hậu thế (NgKhải);
Lưu truyền cái lịch sử oanh liệt kháng chiến kiến quốc cho hậu thế (HCM).
hậu thuẫn
- d. Lực lượng ủng hộ, làm chỗ dựa ở phía sau. Làm hậu thuẫn cho cuộc
đấu tranh.
hậu tố
- dt. Phụ tố đứng sau căn tố; phân biệt với tiền tố, trung tố (thường nói về
từ của các ngôn ngữ như Pháp, Nga, Anh, v.v.): ful là hậu tố của từ tiếng
Anh beautiful.
hậu trường
- dt (H. hậu: sau; trường: chỗ nhiều người tụ họp) 1. Phía sau sân khấu: Các
diễn viên sửa soạn ở hậu trường 2. Nơi hoạt động bí mật: Các ứng cử viên
chức tổng thống hoạt động ráo riết ở hậu trường.
hậu vận
- d. Số phận về phần sau cuộc đời con người. Đoán hậu vận.
hẩy
- đgt. 1. Hất mạnh và nhanh gọn: hẩy ra đất. 2. ẩy, đùn đầy cho xê dịch: hẩy
hòn đá tảng sang một bên. 3. Thổi cho lửa bùng cháy: hẩy lò.