TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 502

để tỏ sự trọng đãi. Cỗ rất hậu. Trả lương hậu.
hậu môn
- dt. Cửa ruột già thông với ngoài để thải phân ra; còn gọi là lỗ đít.
hậu phương
- tt, dt (H. hậu: sau; phương: phương hướng) Miền ở sau mặt trận: ở hậu
phương, nhân dân hăng hái sản xuất (NgVLinh); Chính sách hậu phương
quân đội.
hậu quả
- d. Kết quả không hay về sau. Khắc phục hậu quả chiến tranh. Hậu quả của
một việc làm thiếu suy nghĩ.
hậu sản
- dt. Các chứng bệnh của phụ nữ có thể mắc sau khi sinh đẻ nói chung:
bệnh hậu sản đề phòng hậu sản.
hậu thế
- dt (H. hậu: sau; thế: đời) Đời sau: Có giá trị lưu truyền hậu thế (NgKhải);
Lưu truyền cái lịch sử oanh liệt kháng chiến kiến quốc cho hậu thế (HCM).
hậu thuẫn
- d. Lực lượng ủng hộ, làm chỗ dựa ở phía sau. Làm hậu thuẫn cho cuộc
đấu tranh.
hậu tố
- dt. Phụ tố đứng sau căn tố; phân biệt với tiền tố, trung tố (thường nói về
từ của các ngôn ngữ như Pháp, Nga, Anh, v.v.): ful là hậu tố của từ tiếng
Anh beautiful.
hậu trường
- dt (H. hậu: sau; trường: chỗ nhiều người tụ họp) 1. Phía sau sân khấu: Các
diễn viên sửa soạn ở hậu trường 2. Nơi hoạt động bí mật: Các ứng cử viên
chức tổng thống hoạt động ráo riết ở hậu trường.
hậu vận
- d. Số phận về phần sau cuộc đời con người. Đoán hậu vận.
hẩy
- đgt. 1. Hất mạnh và nhanh gọn: hẩy ra đất. 2. ẩy, đùn đầy cho xê dịch: hẩy
hòn đá tảng sang một bên. 3. Thổi cho lửa bùng cháy: hẩy lò.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.