TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 510

con một buổi đặc sắc.
hiến chương
- d. 1 (cũ). Pháp luật cơ bản do nhà vua đặt ra, làm nền tảng cho việc chế
định ra pháp luật. 2 Điều ước kí kết giữa nhiều nước, quy định những
nguyên tắc và thể lệ về quan hệ quốc tế. Hiến chương Liên Hợp Quốc.
hiến pháp
- dt. Luật pháp cơ bản của nhà nước quy định nhiều vấn đề quan trọng như
chế độ chính trị, quyền và nghĩa vụ công dân, hệ thống tổ chức nhà nước:
ban bố hiến pháp làm theo hiến pháp.
hiện
- 1 đgt Bày rõ ràng ra trước mắt: Khôn dàn ra mặt, què quặt hiện ra chân
tay (tng).
- 2 trgt Hiện giờ nói tắt: Hiện anh ấy đang đi công tác; Tôi hiện đương chờ
anh ấy.
hiện diện
- đg. (trtr.). Có mặt. Những đại biểu hiện diện. Cần sự hiện diện của ngài.
hiện đại
- tt. 1. Thuộc thời đại ngày nay: nền văn học hiện đại âm nhạc hiện đại. 2.
Có tính chất tinh vi trong trang bị máy móc: máy móc hiện đại nền công
nghiệp hiện đại.
hiện hành
- tt (H. hành: làm) Đang được thi hành: Phải tuân theo pháp luật hiện hành.
hiện hình
- đg. 1 (Ma quỷ, thần linh) hiện ra cho thấy, theo mê tín. Ma hiện hình. 2
(chm.). Làm cho ảnh hiện rõ trên phim hay giấy ảnh bằng cách xử lí các
dung dịch hoá chất trong quá trình tráng phim. Thuốc hiện hình (hoá chất
dùng để làm hiện hình). 3 (chm.). Hiện hoặc làm hiện lên trên màn hình.
hiện nay
- dt. Thời gian hiện tại: hiện nay bác ấy đã nghỉ hưu.
hiện tại
- dt, tt (H. tại: ở nguyên chỗ) Thời gian trước mắt, thời gian hiện nay: Hiện
tại chuẩn bị tương lai (PhVĐồng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.