TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 522

- hoạ2 d. (hoặc p.). (dùng ở đầu phân câu, thường trong một số tổ hợp có
tính chất như p. làm phần phụ của câu). Điều trong thực tế rất khó xảy ra,
đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra
(là). Có hoạ là mười lần mới trúng được một. Nói thế thì hoạ có trời hiểu.
- hoạ3 đg. 1 Theo vần thơ hoặc theo nhịp đàn mà ứng đối lại. Hoạ thơ. Hoạ
đàn. 2 Hoà chung một nhịp, hưởng ứng. Một tiếng cười vang lên và nhiều
tiếng cười khác hoạ theo.
- hoạ4 I đg. (id.). Vẽ tranh; vẽ. Hoạ một bức.
- II d. (kng.). Hội hoạ (nói tắt). Ngành hoạ. Giới hoạ.
họa báo
- hoạ báo dt. Báo ảnh: Hoạ báo Việt Nam in nhiều thứ tiếng trên thế giới.
họa đồ
- hoạ đồ dt (H. hoạ: vẽ; đồ: bức vẽ) Bức tranh: Đường vô xứ Huế quanh
quanh, non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ (Tản-đà).
- đgt Vẽ tranh (cũ): Chiêu Quân xưa cũng cống Hồ, bởi ngươi Diên Thọ
hoạ đồ gây nên (LVT).
họa mi
- hoạ mi d. Chim gần với khướu, lông màu nâu vàng, trên mí mắt có vành
lông trắng, hót hay.
họa sĩ
- hoạ sĩ dt. Người vẽ tranh chuyên nghiệp, có trình độ cao: một hoạ sĩ tài ba
phòng tranh của các hoạ sĩ trẻ.
hoạch định
- đgt (H. hoạch: vạch ra; định: quyết thực hiện) Vạch ra và quyết thực hiện:
Kế hoạch giải phóng Sài-gòn được hoạch định (VNgGiáp).
hoài
- 1 đg. Mất đi một cách hoàn toàn vô ích do đem dùng vào việc không đáng
hoặc không mang lại một kết quả nào cả; uổng. Hoài hơi mà đấm bị bông...
(cd.). Nhiều thế mà không dùng đến cũng hoài.
- 2 p. (dùng phụ sau đg.). Mãi không thôi, mãi không chịu dứt. Mưa mãi,
mưa hoài. Thao thức hoài không ngủ.
hoài cổ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.