hoạt của nơi đó: Kế hoạch không ăn khớp với những hoàn cảnh thiết thực
(HCM) 2. Điều kiện tương đối thuận lợi: Có hoàn cảnh để tiếp tục học tập.
hoàn cầu
- d. Toàn thế giới. Chấn động dư luận hoàn cầu.
hoàn tất
- đgt. Làm xong hoàn toàn, trọn vẹn: Mọi việc đã hoàn tất hoàn tất những
khâu cuối cùng.
hoàn thành
- đgt (H. hoàn: xong xuôi; thành: nên) Làm xong xuôi đầy đủ: Muốn hoàn
thành tốt kế hoạch Nhà nước, thì mỗi người chúng ta phải ra sức tăng gia
sản xuất và thực hành tiết kiệm (HCM).
hoàn thiện
- Trọn vẹn, đầy đủ và tốt lành.
hoàn toàn
- t. Trọn vẹn, đầy đủ về mọi mặt. Giành thắng lợi hoàn toàn. Hoàn toàn tin
ở bạn. Kết quả không hoàn toàn như ý muốn.
hoàn vũ
- dt. Cả vũ trụ; toàn thế giới: cuộc thi hoa hậu hoàn vũ.
hoãn
- 1 dt Khuyên đeo tai: Kìa ai có hoãn đeo tai, chẳng là vợ cả, vợ hai ông
nghè (cd).
- 2 đgt Để lùi lại khi khác: Hoãn việc đi tham quan; Ai ơi, hãy hoãn lấy
chồng, để cho trai, gái dốc lòng đi tu (cd).
hoán dụ
- d. Biện pháp dùng tên gọi của sự vật này để chỉ sự vật khác, như lấy tên
gọi cái toàn thể để chỉ cái bộ phận, lấy tên gọi cái chứa đựng để chỉ cái
được chứa đựng, hoặc ngược lại, v.v. (thí dụ: so sánh cái cốc và cốc nước).
hoán vị
- I. đgt. Đổi chỗ, đổi vị trí. II. dt. Kết quả của phép hoán vị trong toán học.
hoạn
- 1 dt Nghề làm quan (cũ): Bể hoạn.
- 2 đgt Cắt bỏ cơ quan sinh dục của một súc vật đực: Làm nghề hoạn lợn.