hoang tàn
- Đổ nát hư hỏng : Cảnh vật hoang tàn.
hoang vu
- t. Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động
của con người. Rừng núi hoang vu.
hoàng
- Hoàng tử, hoàng thân, nói tắt: sống như ông hoàng.
hoàng cung
- dt (H. hoàng: vua; cung: cung điện) Cung điện nhà vua: Hãy mở mắt:
Quanh hoàng cung biển lửa đã dâng lên, ngập Huế đỏ cờ sao (Tố-hữu).
hoàng gia
- Họ hàng nhà vua.
hoàng hôn
- d. Khoảng thời gian mặt trời mới lặn, ánh sáng yếu ớt và mờ dần. Bóng
hoàng hôn. Hoàng hôn vừa xuống. Buổi hoàng hôn của cuộc đời (b.).
hoàng oanh
- dt. Loài chim bằng chim sáo, lông màu vàng, hót hay.
hoàng thân
- dt (H. hoàng: vua; thân: họ hàng thân thích) Người thân thuộc với nhà
vua: Võng đầy cửa, ngựa chen đàng, khắp triều quan đến, khắp hoàng thân
ra (NĐM).
hoàng thượng
- Từ dùng để tôn xưng vua.
hoàng tộc
- d. Như hoàng phái.
hoàng tử
- dt. Con trai vua.
hoảng
- tt Sợ hãi trước một việc nguy hiểm bất ngờ: ý nghĩ ấy làm cô hoảng người
lên (NgĐThi).
hoảng hốt
- Sợ và luống cuống.