TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 526

hoang tàn
- Đổ nát hư hỏng : Cảnh vật hoang tàn.
hoang vu
- t. Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động
của con người. Rừng núi hoang vu.
hoàng
- Hoàng tử, hoàng thân, nói tắt: sống như ông hoàng.
hoàng cung
- dt (H. hoàng: vua; cung: cung điện) Cung điện nhà vua: Hãy mở mắt:
Quanh hoàng cung biển lửa đã dâng lên, ngập Huế đỏ cờ sao (Tố-hữu).
hoàng gia
- Họ hàng nhà vua.
hoàng hôn
- d. Khoảng thời gian mặt trời mới lặn, ánh sáng yếu ớt và mờ dần. Bóng
hoàng hôn. Hoàng hôn vừa xuống. Buổi hoàng hôn của cuộc đời (b.).
hoàng oanh
- dt. Loài chim bằng chim sáo, lông màu vàng, hót hay.
hoàng thân
- dt (H. hoàng: vua; thân: họ hàng thân thích) Người thân thuộc với nhà
vua: Võng đầy cửa, ngựa chen đàng, khắp triều quan đến, khắp hoàng thân
ra (NĐM).
hoàng thượng
- Từ dùng để tôn xưng vua.
hoàng tộc
- d. Như hoàng phái.
hoàng tử
- dt. Con trai vua.
hoảng
- tt Sợ hãi trước một việc nguy hiểm bất ngờ: ý nghĩ ấy làm cô hoảng người
lên (NgĐThi).
hoảng hốt
- Sợ và luống cuống.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.