TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 529

- dt. 1. Học sinh: có nhiều học trò giỏi được học trò yêu mến. 2. Người kế
tục học thuyết hoặc được người khác truyền thụ, giáo dục: người học trò
xuất sắc của phong trào yêu nước.
học viên
- dt (H. viên: người làm việc) Người theo học một lớp chính trị hoặc một
lớp bổ túc văn hoá: Lớp học có nhiều học viên trên bốn mươi tuổi.
học viện
- d. 1. Cơ quan nghiên cứu một ngành học thuật. 2. Trường chuyên nghiệp
cao cấp : Học viện thủy lợi và điện lực.
học xá
- d. (id.). Trường học lớn, có nơi ăn ở cho học sinh.
hòe
- hoè dt. Cây trồng nhiều ở miền bắc Việt Nam, thân gỗ cao tới 20m, lá
thuôn hơi tròn ở đỉnh, màu xanh nhạt, mọc 13-17 đôi trên cuống chung
mảnh, hoa vàng, quả đậu hình tràng hạt chứa 4-6 hạt, dùng ướp chè, làm
thuốc nhuộm, thuốc cầm máu khi chảy máu cam, ho ra máu, tiểu tiện ra
máu (hoa và nụ).
hoi hóp
- (ph.; id.). x. thoi thóp.
hỏi
- 1 dt. Tên một thanh điệu của tiếng Việt, dấu (ó): phân biệt giữa hỏi và
ngã.
- 2 đgt. 1. Nói ra điều cần được chỉ dẫn hoặc cần làm sáng tỏ: hỏi đường
hỏi ý kiến. 2. Yêu cầu được đáp ứng: hỏi giấy tờ hỏi mua hàng. 3. Kiểm tra
kiến thức: Thầy giáo hỏi mấy câu rất khó. 4. Chào khi gặp nhau: Khinh
người, gặp không hỏi. 5. Hỏi vợ, nói tắt: Con gái bà ấy chưa ai hỏi mới hỏi
mà đã cưới.
hỏi cung
- đgt Yêu cầu phạm nhân phải khai trường hợp mắc tội: Viên cảnh sát đã
hỏi cung tên giết người.
hỏi dò
- Hỏi lần lần từng người, từng việc, cho ra manh mối : Hỏi dò mãi mới biết

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.