- dt. 1. Học sinh: có nhiều học trò giỏi được học trò yêu mến. 2. Người kế
tục học thuyết hoặc được người khác truyền thụ, giáo dục: người học trò
xuất sắc của phong trào yêu nước.
học viên
- dt (H. viên: người làm việc) Người theo học một lớp chính trị hoặc một
lớp bổ túc văn hoá: Lớp học có nhiều học viên trên bốn mươi tuổi.
học viện
- d. 1. Cơ quan nghiên cứu một ngành học thuật. 2. Trường chuyên nghiệp
cao cấp : Học viện thủy lợi và điện lực.
học xá
- d. (id.). Trường học lớn, có nơi ăn ở cho học sinh.
hòe
- hoè dt. Cây trồng nhiều ở miền bắc Việt Nam, thân gỗ cao tới 20m, lá
thuôn hơi tròn ở đỉnh, màu xanh nhạt, mọc 13-17 đôi trên cuống chung
mảnh, hoa vàng, quả đậu hình tràng hạt chứa 4-6 hạt, dùng ướp chè, làm
thuốc nhuộm, thuốc cầm máu khi chảy máu cam, ho ra máu, tiểu tiện ra
máu (hoa và nụ).
hoi hóp
- (ph.; id.). x. thoi thóp.
hỏi
- 1 dt. Tên một thanh điệu của tiếng Việt, dấu (ó): phân biệt giữa hỏi và
ngã.
- 2 đgt. 1. Nói ra điều cần được chỉ dẫn hoặc cần làm sáng tỏ: hỏi đường
hỏi ý kiến. 2. Yêu cầu được đáp ứng: hỏi giấy tờ hỏi mua hàng. 3. Kiểm tra
kiến thức: Thầy giáo hỏi mấy câu rất khó. 4. Chào khi gặp nhau: Khinh
người, gặp không hỏi. 5. Hỏi vợ, nói tắt: Con gái bà ấy chưa ai hỏi mới hỏi
mà đã cưới.
hỏi cung
- đgt Yêu cầu phạm nhân phải khai trường hợp mắc tội: Viên cảnh sát đã
hỏi cung tên giết người.
hỏi dò
- Hỏi lần lần từng người, từng việc, cho ra manh mối : Hỏi dò mãi mới biết