- 2 p. (dùng phụ trước t., một số đg.). Ở mức độ ít; một chút, một phần nào
thôi. Đến hơi chậm. Ở hơi xa. Hơi nheo mắt. Hơi một tí đã khóc (kng.).
hơi thở
- dt. Sức sống, sự sống: chiến đấu đến hơi thở cuối cùng.
hời
- tt Rẻ; Có lợi: Giá hời; Không còn đám nào trong xóm hời hơn nữa (Ng-
hồng).
hơn
- ph. t. 1. ở mức độ ; trình độ trên một chuẩn so sánh : Học giỏi hơn các bạn
trong lớp. 2. Từ biểu thị một số lượng dôi ra, trên số lượng được biểu thị
bằng từ sau nó có nghĩa là "quá" : May quần mất hơn hai mét vải ; Đi mất
hơn một giờ. 3. Nói ngũ cốc rẻ : Gạo hơn vì được mùa. Hơn bù kém. Tính
bình quân : Hơn bù kém mỗi phần được 50 thúng thóc.
- hớn t. Tươi tỉnh : Vẻ mặt hơn hớn.
hơn thiệt
- t. Có lợi hay phải chịu thiệt (nói khái quát, về sự cân nhắc, tính toán).
Tính toán hơn thiệt. Bàn chuyện hơn thiệt.
hờn dỗi
- đgt. Giận dỗi và tỏ ra không thiết nữa: hờn dỗi bỏ đi bé hờn dỗi không
nhận phần quà.
hờn giận
- đgt Bực bội vì tức giận, nên có thái độ tiêu cực: Chị nên khuyên nhủ hơn
là hờn giận anh ấy.
hớn hở
- Nói nét mặt tươi tỉnh và nở nang : Thấy mẹ về, thằng bé hớn hở.
hớp
- I đg. Mở miệng để đưa vào một ít chất nước rồi ngậm ngay lại. Hớp một
ngụm trà.
- II d. Lượng chất nước có thể đưa vào miệng mỗi lần . Nhấp từng hớp
rượu. Xin một hớp nước.
hợp
- I. đgt. Tập hợp, gộp chung lại: Nhiều con suối hợp thành sông hợp âm