TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 541

- 2 p. (dùng phụ trước t., một số đg.). Ở mức độ ít; một chút, một phần nào
thôi. Đến hơi chậm. Ở hơi xa. Hơi nheo mắt. Hơi một tí đã khóc (kng.).
hơi thở
- dt. Sức sống, sự sống: chiến đấu đến hơi thở cuối cùng.
hời
- tt Rẻ; Có lợi: Giá hời; Không còn đám nào trong xóm hời hơn nữa (Ng-
hồng).
hơn
- ph. t. 1. ở mức độ ; trình độ trên một chuẩn so sánh : Học giỏi hơn các bạn
trong lớp. 2. Từ biểu thị một số lượng dôi ra, trên số lượng được biểu thị
bằng từ sau nó có nghĩa là "quá" : May quần mất hơn hai mét vải ; Đi mất
hơn một giờ. 3. Nói ngũ cốc rẻ : Gạo hơn vì được mùa. Hơn bù kém. Tính
bình quân : Hơn bù kém mỗi phần được 50 thúng thóc.
- hớn t. Tươi tỉnh : Vẻ mặt hơn hớn.
hơn thiệt
- t. Có lợi hay phải chịu thiệt (nói khái quát, về sự cân nhắc, tính toán).
Tính toán hơn thiệt. Bàn chuyện hơn thiệt.
hờn dỗi
- đgt. Giận dỗi và tỏ ra không thiết nữa: hờn dỗi bỏ đi bé hờn dỗi không
nhận phần quà.
hờn giận
- đgt Bực bội vì tức giận, nên có thái độ tiêu cực: Chị nên khuyên nhủ hơn
là hờn giận anh ấy.
hớn hở
- Nói nét mặt tươi tỉnh và nở nang : Thấy mẹ về, thằng bé hớn hở.
hớp
- I đg. Mở miệng để đưa vào một ít chất nước rồi ngậm ngay lại. Hớp một
ngụm trà.
- II d. Lượng chất nước có thể đưa vào miệng mỗi lần . Nhấp từng hớp
rượu. Xin một hớp nước.
hợp
- I. đgt. Tập hợp, gộp chung lại: Nhiều con suối hợp thành sông hợp âm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.