TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 544

trong cùng một lúc: Bọn trẻ hùa nhau đẩy xe lên dốc. II. dt. Bè, phè: về hùa
với nhau.
huân chương
- dt (H. huân: công lao; chương: dấu hiệu) Dấu hiệu khen thưởng do Nhà
nước tặng cho những người đã có thành tích trong công tác, thường được
đeo trên ngực trong những dịp long trọng: Đêm lịch sử, Điện-biên sáng rực
trên đất nước, như huân chương trên ngực dân tộc ta, dân tộc anh hùng (Tố-
hữu).
huấn luyện
- 1. d. Công tác rèn luyện cán bộ để họ nắm vững lý luận, rút được kinh
nghiệm của việc làm, sao cho các hành động thu được nhiều kết quả. 2. đg.
Nh. Rèn luyện : Huấn luyện quân đội.
húc
- đg. 1 Đâm mạnh đầu hoặc sừng vào. Trâu bò húc nhau ruồi muỗi chết
(tng.). 2 Đâm mạnh vào trên đường di chuyển (thường nói về tàu xe). Hai
chiếc tàu húc vào nhau. Xe tăng húc đổ hàng rào sắt. 3 (kng.). Vấp phải trở
lực khó vượt qua. Húc phải một vấn đề hóc búa.
huệ
- dt. Cây thân cỏ, hoa xếp thành chùm dài, có màu trắng ngà hương thơm
dịu: bông huệ trắng huệ lan huệ tâm lan huệ.
hủi
- dt 1. Bệnh phong (cũ): Mắc bệnh hủi 2. Người mắc bệnh phong (cũ): Lủi
thủi như hủi đi chợ trưa (tng).
hun
- đg. 1. Đốt khói để xông : Hun muỗi ; Hun chuột. 2. Đốt cho đen đi : Hun
đồng.
hun đúc
- đg. (vch.). Tạo nên qua quá trình rèn luyện, thử thách. Lịch sử đã hun đúc
nên anh hùng. Hun đúc chí khí trong đấu tranh.
hùn
- đgt. 1. Góp chung lại để làm việc lớn, nặng nề: hùn vốn vào để sản xuất
kinh doanh hùn sức người sức của. 2. Góp thêm ý kiến đồng tình: ai cũng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.