- trgt, tt Yên lặng, không động đậy: Ngồi một chỗ; Đứng im tại chỗ; Trời
im gió.
- tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động: !
Không được nói nữa; Im! Tôi chụp đây.
im lặng
- t. (hoặc đg.). 1 Không phát ra tiếng động, tiếng nói, dù đang có hoạt động.
Im lặng trong giờ làm việc. Hai người im lặng nhìn nhau. 2 Không có một
hành động gì, trước sự việc đáng lẽ phải có thái độ, phải có phản ứng. Im
lặng ngồi nhìn việc sai trái.
im lìm
- tt. Hoàn toàn im lặng, yên ắng, không có động tĩnh gì: Không gian im lìm
Làng xóm im lìm trong giấc ngủ.
im phăng phắc
- tt, trgt Như im phắc, nhưng nghĩa mạnh hơn: Cả lớp ngồi im phăng phắc.
ỉm
- đg. Không nói đến, có ý muốn trầm đi : ỉm câu chuyện.
in
- 1 đg. 1 Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy (hoặc vải) vào một bản chữ
hay hình có sẵn. Khắc bản in. Vải in hoa. In ảnh. Nhà in*. 2 Được giữ lại
trong tâm trí bằng cách để lại một hình ảnh, dấu vết lâu không phai mờ.
Hình ảnh in sâu trong trí. Nhớ như in.
- 2 Inch, viết tắt.
in máy
- đgt In bằng máy với những chữ rời xếp lại hoặc với những bản đúc: Sách
in máy nhất định đẹp hơn sách in li-tô.
inh ỏi
- Nói tiếng kêu vang khiến người ta khó chịu : Ve kêu inh ỏi.
inh tai
- t. Có cảm giác chói tai, khó chịu, do tác động mạnh của âm thanh có
cường độ quá lớn. Tiếng nổ inh tai.
ình
- (ph.). x. ềnh.