TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 555

- trgt, tt Yên lặng, không động đậy: Ngồi một chỗ; Đứng im tại chỗ; Trời
im gió.
- tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động: !
Không được nói nữa; Im! Tôi chụp đây.
im lặng
- t. (hoặc đg.). 1 Không phát ra tiếng động, tiếng nói, dù đang có hoạt động.
Im lặng trong giờ làm việc. Hai người im lặng nhìn nhau. 2 Không có một
hành động gì, trước sự việc đáng lẽ phải có thái độ, phải có phản ứng. Im
lặng ngồi nhìn việc sai trái.
im lìm
- tt. Hoàn toàn im lặng, yên ắng, không có động tĩnh gì: Không gian im lìm
Làng xóm im lìm trong giấc ngủ.
im phăng phắc
- tt, trgt Như im phắc, nhưng nghĩa mạnh hơn: Cả lớp ngồi im phăng phắc.
ỉm
- đg. Không nói đến, có ý muốn trầm đi : ỉm câu chuyện.
in
- 1 đg. 1 Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy (hoặc vải) vào một bản chữ
hay hình có sẵn. Khắc bản in. Vải in hoa. In ảnh. Nhà in*. 2 Được giữ lại
trong tâm trí bằng cách để lại một hình ảnh, dấu vết lâu không phai mờ.
Hình ảnh in sâu trong trí. Nhớ như in.
- 2 Inch, viết tắt.
in máy
- đgt In bằng máy với những chữ rời xếp lại hoặc với những bản đúc: Sách
in máy nhất định đẹp hơn sách in li-tô.
inh ỏi
- Nói tiếng kêu vang khiến người ta khó chịu : Ve kêu inh ỏi.
inh tai
- t. Có cảm giác chói tai, khó chịu, do tác động mạnh của âm thanh có
cường độ quá lớn. Tiếng nổ inh tai.
ình
- (ph.). x. ềnh.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.