TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 557

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

K (1)

ka ki
- KA-Ki d. Thứ vải dày thường dùng để may âu phục.
ka li
- "ka-li" x. kalium.
ke
- 1 dt. -ke, nói tắt.
- 2 (F. quai) dt. Nền xây cao bên cạnh đường sắt ở nhà ga, bến tàu để hành
khách tiện lên xuống hoặc dùng xếp dỡ hàng hóạ
- 3 dt. 1. Chất bẩn vàng nhờ ở kẽ răng: Răng có nhiều ke. 2. Nước chảy ở
miệng ra khi ngủ: miệng chảy ke.
- 4 tt., thgtục 1. Bủn xỉn, keo kiệt: Thằng cha ấy ke lắm. 2. Quê kệch, ngờ
nghệch: Mày ke thật, chỉ có thế mà hổng biết.
kẻ
- dt 1. Từ chỉ một người nhưng chưa rõ là ai: Kẻ nào vứt rác ra đường sẽ bị
phạt. 2. Từ đặt trước danh từ chỉ địa phương: Em là con gái kẻ Đằng, bên
Tề, bên Sở biết rằng theo ai (cd).
kẻ cắp
- Người chuyên sống về nghề ăn cắp.
kẻ cướp
- d. Kẻ chuyên đi ăn cướp. Hành động kẻ cướp.
kẻ trộm
- dt. Kẻ chuyên nghề ăn trộm: bắt được tên kẻ trộm hô để bắt kẻ trộm.
kẽ
- dt Khe nhỏ: Những ánh lửa bếp chờn vờn qua những kẽ liếp (Ng-hồng);
ánh sáng lọt qua kẽ cửa.
kẽ hở
- dt Điều sơ hở khiến có kẻ lợi dụng: Trơng cơ chế quản lí còn có kẽ hở.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.