Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
K (1)
ka ki
- KA-Ki d. Thứ vải dày thường dùng để may âu phục.
ka li
- "ka-li" x. kalium.
ke
- 1 dt. -ke, nói tắt.
- 2 (F. quai) dt. Nền xây cao bên cạnh đường sắt ở nhà ga, bến tàu để hành
khách tiện lên xuống hoặc dùng xếp dỡ hàng hóạ
- 3 dt. 1. Chất bẩn vàng nhờ ở kẽ răng: Răng có nhiều ke. 2. Nước chảy ở
miệng ra khi ngủ: miệng chảy ke.
- 4 tt., thgtục 1. Bủn xỉn, keo kiệt: Thằng cha ấy ke lắm. 2. Quê kệch, ngờ
nghệch: Mày ke thật, chỉ có thế mà hổng biết.
kẻ
- dt 1. Từ chỉ một người nhưng chưa rõ là ai: Kẻ nào vứt rác ra đường sẽ bị
phạt. 2. Từ đặt trước danh từ chỉ địa phương: Em là con gái kẻ Đằng, bên
Tề, bên Sở biết rằng theo ai (cd).
kẻ cắp
- Người chuyên sống về nghề ăn cắp.
kẻ cướp
- d. Kẻ chuyên đi ăn cướp. Hành động kẻ cướp.
kẻ trộm
- dt. Kẻ chuyên nghề ăn trộm: bắt được tên kẻ trộm hô để bắt kẻ trộm.
kẽ
- dt Khe nhỏ: Những ánh lửa bếp chờn vờn qua những kẽ liếp (Ng-hồng);
ánh sáng lọt qua kẽ cửa.
kẽ hở
- dt Điều sơ hở khiến có kẻ lợi dụng: Trơng cơ chế quản lí còn có kẽ hở.
ké