TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 558

- d. Từ dùng ở miền núi để chỉ ông già, bà già.
- d. Loài cây nhỏ, quả to bằng hạt lạc, có gai dính, dùng làm thuốc lợi tiểu
tiện : Cây ké hoa vàng.
- (đph) d. 1. Thứ mô phát triển trên đầu bộ phận sinh dục của đàn ông, hình
mào gà. 2. Bệnh hoa liễu.
- I. đg. 1. Góp một món tiền nhỏ vào món tiền của người đánh bạc chính
trong đám bạc : Đánh ké tài bàn. 2. Góp tiền để dự một phần nhỏ : Ăn ké
thịt bò. II. ph. Ghé vào : Ngồi ké một bên.
kem
- 1 d. 1 Chất béo nổi trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ. 2 Thức ăn làm
bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại. Đánh kem. 3
Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, v.v. đánh lẫn với nhau rồi cho đông
trong máy lạnh. Kem cốc (kem đặc, đựng vào cốc để ăn). Kem que (kem
đông cứng, có que để cầm ăn). 4 Chất được chế dưới dạng nhờn và đặc
quánh, có pha chất thơm hoặc dược phẩm, dùng bôi để giữ cho da mềm,
mịn. Kem chống nẻ. Kem dưỡng da.
- 2 d. Quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín. Cúng kem.
kèm
- đgt. 1. Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính:
có giấy tờ kèm theo có danh sách kèm theo thức ăn kèm. 2. Theo sát khống
chế chặt: Cầu thủ mũi nhọn của đối phương bị kèm chặt. 3. Theo sát để chỉ
bảo, hướng dẫn cẩn thận: Thợ cũ kèm thợ mới dạy kèm từng học sinh một.
kẽm
- 1 dt Kim loại màu trắng hơi xanh, ít gỉ, có thể dát mỏng: Lợp nhà bằng
mái kẽm; Ngày xưa có tiền kẽm.
- 2 dt Khe núi có sườn dốc: Hai bên thì núi, giữa thì sông, có phải đây là
Kẽm Trống không? (HXHương).
kém
- ph. t. 1. ở mức độ hay trình độ dưới một chuẩn so sánh : Em học kém chị
ba lớp. 2. ở trình độ thấp hơn mức trung bình, dưới tiêu chuẩn : Học sinh
kém. 3. Từ biểu thị một số lượng còn thiếu dưới số lượng biểu thị bằng từ
đứng trước nó : Hai đồng kém bảy xu một thước ; Ba giờ kém mười . 4.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.