TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 560

Anh kéo Loan tới trước tủ kính (NgHTưởng); Trâu béo kéo trâu gầy (tng);
Kéo lưới; Kéo chăn về phía mình 2. Làm cho dài ra: Kéo bông thành sợi. 3.
Tiến về một phía: Mây kéo xuống biển thì nắng chang chang (cd). 4. Đánh
đồ nữ trang bằng kim loại: Kéo chiếc nhẫn. 5. Rủ nhau cùng làm một việc
gì: Nhân dân kéo nhau đi biểu tình. 6. Đưa đi theo: Nguyễn Huệ kéo quân
ra Bắc. 7. Làm cho dây một nhạc cụ rung lên thành âm thanh: Kéo nhị; Kéo
vi-ô-lông. 8. Nâng cao lên hoặc hạ thấp xuống: Kéo màn lên; Kéo năng
suất lên; Kéo giá cả xuống. 9. Trải dài ra về không gian hoặc thời gian:
Ngọn lửa kéo dài ra; Buổi họp kéo đến chiều. 10. Lấy lại được phần nào:
Hàng ế, nhưng cũng kéo lại được vốn.
kéo bè
- Hùa với nhau thành cánh để mưu lợi riêng.
kéo co
- d. Trò chơi tập thể, người chơi chia làm hai tốp, mỗi tốp nắm một đầu sợi
dây, bên nào kéo được về phía mình là thắng. Chơi kéo co.
kéo cưa
- đgt Làm lai nhai mãi mà chưa xong: Việc chẳng khó khăn lắm mà sao cứ
kéo cưa hết ngày này sang ngày khác.
kéo dài
- đg. 1. Làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn : Hội nghị kéo
dài thêm một ngày. 2. (toán). Kẻ tiếp thêm vào một đoạn thẳng một đoạn
khác cùng nằm trên một đường thẳng.
kéo lê
- đgt. Kéo không nhấc khỏi mặt đất một cách nặng nề: kéo lê đôi chân què
kéo lê cái thúng gạọ
kẹo
- dt Thức ăn chủ yếu làm bằng đường hoặc mật trộn với bột, cô lại thành
viên, thành miếng, thành thỏi: Kẹo lạc, kẹo vừng chỉ để bán cho khách qua
đường (Ng-hồng).
kép
- d. Từ cũ chỉ người đàn ông làm nghề hát tuồng, hát chèo, hoặc người
đánh đàn ; hòa nhịp với khúc hát của cô đầu. 2. Từ cũ chỉ người yêu là

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.