- 3 đgt 1. Đệm vật gì ở dưới cho cao lên hoặc cho khỏi lệch: Kê chân bàn;
Dù trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng (cd). 2. Xếp đặt đồ đạc vào vị trí đã
định: Kê bộ bàn ghế giữa phòng; Mảnh giường nhỏ, hẳn có ai kê lại (X-
thuỷ).
- 4 đgt 1. Biên ra: Bác sĩ kê đơn thuốc. 2. Viết ra theo yêu cầu từng thứ,
từng món: Kê tài sản.
kê khai
- Kể ra từng khoản.
kề
- đg. Ở vào hoặc làm cho ở vào vị trí rất gần, không còn hoặc coi như
không còn có khoảng cách. Ngồi bên nhau, vai kề vai. Gươm kề cổ. Kề
miệng vào tai bảo nhỏ.
kể
- đgt. 1. Nói có đầu đuôi, trình tự cho người khác biết: kể chuyện biết gì kể
nấy. 2. Nói ra, kê ra từng người, từng thứ một: kể công kể tên từng người
bạn cũ. 3. Chú ý đến, coi là quan trọng: kể gì chúng nó một khối lượng
công việc đáng kể. 4. Coi là, xem như: công việc ấy kể như đã hoàn thành.
5. Xem ra: Anh nói kể cũng đúng kể thì xếp lương nó thêm một bậc cũng
phảị
kế
- 1 dt Mẹo; Mưu chước; Cách khôn khéo: Lắm mưu nhiều kế (tng); Lấy
nghề gõ đầu trẻ làm kế sinh nhai (ĐgThMai).
- 2 tt Nói người phụ nữ lấy người chồng mà vợ đã chết hoặc làm mẹ người
con của vợ cả đã chết: Vợ kế; Mẹ kế; Bà mẹ ruột của Huê là bà kế
(NgKhải).
- đgt Tiếp sau: Vụ nọ vụ kia.
kế hoạch
- d. Toàn thể những việc dự định làm, gồm nhiều công tác sắp xếp có hệ
thống, qui vào một mục đích nhất định và thực hiện trong một thời gian đã
tính trước : Kế hoạch kinh tế ; Thực hiện kế hoạch 5 năm của Nhà nước.
kế thừa
- đg. 1 (cũ; id.). Như thừa kế (ng. 1). 2 Thừa hưởng, giữ gìn và tiếp tục phát