TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 563

huy (cái có giá trị tinh thần). Kế thừa những di sản văn hoá của dân tộc.
kế tiếp
- đgt. Nối tiếp nhau: Năm này kế tiếp năm khác Thế hệ này kế tiếp thế hệ
khác.
kế toán
- dt (H. kế: trù tính; toán: tính toán) Nói việc tính toán các món chi thu của
một tổ chức: Làm nhân viên phòng kế toán tài vụ của một xí nghiệp
(NgKhải).
kế tục
- đg. Nối tiếp : Kế tục sự nghiệp của ông cha.
kế vị
- đg. Nối ngôi vua.
kệ
- 1 dt. Giá nhỏ để sách hay đồ dùng: đặt sách lên kệ.
- 2 dt. 1. Bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật: đọc kinh đọc kệ kinh
kê.. 2. Bài văn của một vị sư đã chết để lạị
- 3 đgt. Để mặc, không can thiệp, tác động đến: kệ nó kệ tôi tôi làm tự chịụ
kềm
- (ph.). x. kìm.
kên kên
- Nh. Kền kền.
kênh
- 1 dt 1. Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông: Kênh Pa-
na-ma; Kênh Xuy-ê. 2. Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn: Đổi kênh
đài truyền hình.
- 2 đgt Nâng một đầu vật nặng lên: Kênh tấm ván lên.
- tt Để lệch nên không khớp: Cái vung ; Tấm phản kênh.
kềnh
- t. Nói một số động vật to hơn những con cùng loài : Kiến kềnh ; Chấy
kềnh.
- ph. Nói nằm dài ra : Nằm kềnh ra phản.
kết án

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.