huy (cái có giá trị tinh thần). Kế thừa những di sản văn hoá của dân tộc.
kế tiếp
- đgt. Nối tiếp nhau: Năm này kế tiếp năm khác Thế hệ này kế tiếp thế hệ
khác.
kế toán
- dt (H. kế: trù tính; toán: tính toán) Nói việc tính toán các món chi thu của
một tổ chức: Làm nhân viên phòng kế toán tài vụ của một xí nghiệp
(NgKhải).
kế tục
- đg. Nối tiếp : Kế tục sự nghiệp của ông cha.
kế vị
- đg. Nối ngôi vua.
kệ
- 1 dt. Giá nhỏ để sách hay đồ dùng: đặt sách lên kệ.
- 2 dt. 1. Bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật: đọc kinh đọc kệ kinh
kê.. 2. Bài văn của một vị sư đã chết để lạị
- 3 đgt. Để mặc, không can thiệp, tác động đến: kệ nó kệ tôi tôi làm tự chịụ
kềm
- (ph.). x. kìm.
kên kên
- Nh. Kền kền.
kênh
- 1 dt 1. Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông: Kênh Pa-
na-ma; Kênh Xuy-ê. 2. Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn: Đổi kênh
đài truyền hình.
- 2 đgt Nâng một đầu vật nặng lên: Kênh tấm ván lên.
- tt Để lệch nên không khớp: Cái vung ; Tấm phản kênh.
kềnh
- t. Nói một số động vật to hơn những con cùng loài : Kiến kềnh ; Chấy
kềnh.
- ph. Nói nằm dài ra : Nằm kềnh ra phản.
kết án