kêu
- I. đgt. 1. Phát ra âm thanh: Lợn kêu ăn Pháo kêu to Chim kêu vượn hót. 2.
Lên tiếng la hét: kêu thất thanh kêu cứu. 3. Than vãn: kêu khổ kêu mua
phải đồ rởm. 4. Cầu xin, khiếu nại: kêu oan làm đơn kêu với cấp trên. 5.
Gọi để người khác đến với mình: kêu con về ăn cơm. 6. Gọi, xưng gọi như
thế nào đấy: Nó kêu ông ấy bằng bác. II. tt. 1. Có âm thanh vang, đanh:
Pháo nổ rất kêụ 2. Có văn phong hấp dẫn nhưng sáo rỗng: Văn viết rất kêu
dùng từ ngữ rất kêu.
kêu gọi
- đgt Hô hào mọi người cùng làm một việc quan trọng: Đứng lên hưởng
ứng lời kêu gọi lịch sử (PhVĐồng); Tinh thần kêu gọi tiết kiệm của Đảng
và Nhà nước (Võ Văn Kiệt).
kêu la
- Kêu to vì đau hay tức giận.
kêu nài
- đg. Xin, nài bằng những lời nói đi nói lại nhiều lần. Kêu nài mãi nhưng
cũng chẳng được gì.
kêu oan
- đgt. Giãi bày, kêu than về nỗi oan ức của mình: Nó vẫn kêu oan với mọi
người viết đơn kêu oan với cấp trên đã bị bắt với đầy đủ chứng cớ mà còn
to mồm kêu oan.
kêu vang
- đgt Kêu rất to tiếng: Trũi ngoi lên, kêu vang (Tô-hoài).
kha khá
- Hơi khá : Học đã kha khá.
khả ái
- t. (cũ). Đáng yêu, dễ thương. Nụ cười khả ái.
khả năng
- dt. 1. Cái có thể xuất hiện trong những điều kiện nhất định: phải tính đến
khả năng xấu nhất. 2. Năng lực, tiềm lực: một cán bộ có khả năng phát huy
mọi khả năng của tài nguyên nước ta.
khả nghi