TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 565

kêu
- I. đgt. 1. Phát ra âm thanh: Lợn kêu ăn Pháo kêu to Chim kêu vượn hót. 2.
Lên tiếng la hét: kêu thất thanh kêu cứu. 3. Than vãn: kêu khổ kêu mua
phải đồ rởm. 4. Cầu xin, khiếu nại: kêu oan làm đơn kêu với cấp trên. 5.
Gọi để người khác đến với mình: kêu con về ăn cơm. 6. Gọi, xưng gọi như
thế nào đấy: Nó kêu ông ấy bằng bác. II. tt. 1. Có âm thanh vang, đanh:
Pháo nổ rất kêụ 2. Có văn phong hấp dẫn nhưng sáo rỗng: Văn viết rất kêu
dùng từ ngữ rất kêu.
kêu gọi
- đgt Hô hào mọi người cùng làm một việc quan trọng: Đứng lên hưởng
ứng lời kêu gọi lịch sử (PhVĐồng); Tinh thần kêu gọi tiết kiệm của Đảng
và Nhà nước (Võ Văn Kiệt).
kêu la
- Kêu to vì đau hay tức giận.
kêu nài
- đg. Xin, nài bằng những lời nói đi nói lại nhiều lần. Kêu nài mãi nhưng
cũng chẳng được gì.
kêu oan
- đgt. Giãi bày, kêu than về nỗi oan ức của mình: Nó vẫn kêu oan với mọi
người viết đơn kêu oan với cấp trên đã bị bắt với đầy đủ chứng cớ mà còn
to mồm kêu oan.
kêu vang
- đgt Kêu rất to tiếng: Trũi ngoi lên, kêu vang (Tô-hoài).
kha khá
- Hơi khá : Học đã kha khá.
khả ái
- t. (cũ). Đáng yêu, dễ thương. Nụ cười khả ái.
khả năng
- dt. 1. Cái có thể xuất hiện trong những điều kiện nhất định: phải tính đến
khả năng xấu nhất. 2. Năng lực, tiềm lực: một cán bộ có khả năng phát huy
mọi khả năng của tài nguyên nước ta.
khả nghi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.