TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 566

- tt (H. nghi: ngờ) Đáng ngờ; Khó tin được: Mãi chẳng thấy một vật gì khả
nghi (NgCgHoan).
khả ố
- t. Đáng ghét : Cử chỉ khả ố.
khả quan
- t. 1 (id.). Trông được, dễ coi. Kiểu nhà mới trông cũng khả quan. 2 Tương
đối tốt đẹp, đáng hài lòng. Kết quả khả quan. Tình hình khả quan.
khả thi
- tt., cũ Có khả năng thực hiện: một phương án khả thị
khá
- tt ở mức độ tương đối cao: Trải phong trần mới tỏ khá, hèn (BNT); Cháu
đỗ vào loại khá; Cần phải có một nền kinh tế khá (HCM).
- trgt Đáng; Nên: Hoa đèn kia với bóng người thương (Chp); Khá trách
chàng Trương khéo phũ phàng (Lê Thánh-tông).
khá giả
- Có đủ để ăn tiêu : Trước nghèo bây giờ đã khá giả .
khác
- t. 1 Không giống, có thể phân biệt được với nhau khi so sánh. Hai chiếc
áo khác màu. Hai người chỉ khác nhau ở giọng nói. Quê hương đã đổi khác.
Làm khác đi. 2 Không phải là cái đã biết, đã nói đến, tuy là cùng loại. Cho
tôi cái cốc khác. Lúc khác hãy nói chuyện. // Láy: khang khác (ng.1; ý mức
độ ít).
khác gì
- tt Như Khác chi: Anh nói thế khác gì anh đuổi nó đi.
khác thường
- Đặc biệt, không bình thường : Thông minh khác thường.
khác xa
- tt Không giống; Không còn giống nữa: Thủ đô ngày nay khác xa Hà-nội
ngày xưa.
khạc
- đg. Làm bật ra cái gì vướng ở trong cổ : Khạc đờm.
khách

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.