- tt (H. nghi: ngờ) Đáng ngờ; Khó tin được: Mãi chẳng thấy một vật gì khả
nghi (NgCgHoan).
khả ố
- t. Đáng ghét : Cử chỉ khả ố.
khả quan
- t. 1 (id.). Trông được, dễ coi. Kiểu nhà mới trông cũng khả quan. 2 Tương
đối tốt đẹp, đáng hài lòng. Kết quả khả quan. Tình hình khả quan.
khả thi
- tt., cũ Có khả năng thực hiện: một phương án khả thị
khá
- tt ở mức độ tương đối cao: Trải phong trần mới tỏ khá, hèn (BNT); Cháu
đỗ vào loại khá; Cần phải có một nền kinh tế khá (HCM).
- trgt Đáng; Nên: Hoa đèn kia với bóng người thương (Chp); Khá trách
chàng Trương khéo phũ phàng (Lê Thánh-tông).
khá giả
- Có đủ để ăn tiêu : Trước nghèo bây giờ đã khá giả .
khác
- t. 1 Không giống, có thể phân biệt được với nhau khi so sánh. Hai chiếc
áo khác màu. Hai người chỉ khác nhau ở giọng nói. Quê hương đã đổi khác.
Làm khác đi. 2 Không phải là cái đã biết, đã nói đến, tuy là cùng loại. Cho
tôi cái cốc khác. Lúc khác hãy nói chuyện. // Láy: khang khác (ng.1; ý mức
độ ít).
khác gì
- tt Như Khác chi: Anh nói thế khác gì anh đuổi nó đi.
khác thường
- Đặc biệt, không bình thường : Thông minh khác thường.
khác xa
- tt Không giống; Không còn giống nữa: Thủ đô ngày nay khác xa Hà-nội
ngày xưa.
khạc
- đg. Làm bật ra cái gì vướng ở trong cổ : Khạc đờm.
khách