TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 567

- 1 d. Chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, có tiếng
kêu "khách, khách".
- 2 I d. 1 Người từ nơi khác đến với tính cách xã giao, trong quan hệ với
người đón tiếp, tiếp nhận. Nhà có khách. Tiễn khách ra về. Khách du lịch. 2
Người đến với mục đích mua bán, giao dịch trong quan hệ với cửa hiệu,
cửa hàng, v.v. Cửa hàng đông khách. Khách hàng. Khách trọ. 3 Người đi
tàu xe, trong quan hệ với nhân viên phục vụ; hành khách. Khách đi tàu. Xe
khách*. 4 (cũ; vch.; dùng có kèm định ngữ). Người có tài, sắc được xã hội
hâm mộ. Khách văn chương. Khách anh hùng. Khách hồng quần.
- II d. (cũ; kng.). Tên gọi chung người Hoa kiều ở Việt Nam. Chú . Ăn ở
một hiệu khách.
khách hàng
- dt. Người đến mua hàng: Cửa hàng phục vụ khách hàng hết sức tận tình
Khách hàng là thượng đế.
khách khứa
- dt Nói nhiều khách đến chơi: Khách khứa nhốn nháo khắp nhà
(NgCgHoan).
khách quan
- t. 1. Nói cái gì tồn tại ngoài ý thức con người : Sự thật khách quan. 2. Nói
thái độ nhận xét sự vật căn cứ vào sự thực bên ngoài : Nhận định khách
quan.
khách sạn
- d. Nhà có phòng cho thuê, có đủ tiện nghi phục vụ việc ở, ăn của khách
trọ.
khách sáo
- dt. Có vẻ lịch sự nhưng không thật lòng: ăn nói khách sáo không khách
sáo với bạn be`.
khai
- 1 tt Có mùi nước đái: Cháu bé đái dầm, khai quá.
- 2 đgt 1. Bỏ những vật cản trở, để cho thông: Khai cái cống cho nước khỏi
ứ lại. 2. Đào đất để cho nước chảy thành dòng: Khai mương.
- 3 đgt Mở ra; Mở đầu: Khai trường; Khai mỏ.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.