- 1 d. Chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, có tiếng
kêu "khách, khách".
- 2 I d. 1 Người từ nơi khác đến với tính cách xã giao, trong quan hệ với
người đón tiếp, tiếp nhận. Nhà có khách. Tiễn khách ra về. Khách du lịch. 2
Người đến với mục đích mua bán, giao dịch trong quan hệ với cửa hiệu,
cửa hàng, v.v. Cửa hàng đông khách. Khách hàng. Khách trọ. 3 Người đi
tàu xe, trong quan hệ với nhân viên phục vụ; hành khách. Khách đi tàu. Xe
khách*. 4 (cũ; vch.; dùng có kèm định ngữ). Người có tài, sắc được xã hội
hâm mộ. Khách văn chương. Khách anh hùng. Khách hồng quần.
- II d. (cũ; kng.). Tên gọi chung người Hoa kiều ở Việt Nam. Chú . Ăn ở
một hiệu khách.
khách hàng
- dt. Người đến mua hàng: Cửa hàng phục vụ khách hàng hết sức tận tình
Khách hàng là thượng đế.
khách khứa
- dt Nói nhiều khách đến chơi: Khách khứa nhốn nháo khắp nhà
(NgCgHoan).
khách quan
- t. 1. Nói cái gì tồn tại ngoài ý thức con người : Sự thật khách quan. 2. Nói
thái độ nhận xét sự vật căn cứ vào sự thực bên ngoài : Nhận định khách
quan.
khách sạn
- d. Nhà có phòng cho thuê, có đủ tiện nghi phục vụ việc ở, ăn của khách
trọ.
khách sáo
- dt. Có vẻ lịch sự nhưng không thật lòng: ăn nói khách sáo không khách
sáo với bạn be`.
khai
- 1 tt Có mùi nước đái: Cháu bé đái dầm, khai quá.
- 2 đgt 1. Bỏ những vật cản trở, để cho thông: Khai cái cống cho nước khỏi
ứ lại. 2. Đào đất để cho nước chảy thành dòng: Khai mương.
- 3 đgt Mở ra; Mở đầu: Khai trường; Khai mỏ.