TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 569

khái niệm
- d. 1. Hình thức tư duy của loài người khiến người ta hiểu biết những đặc
trưng, những thuộc tính, những mối liên hệ cơ bản nhất của các sự vật và
các hiện tượng trong hiện thực khách quan. 2. ý chung và trừu tượng về
một vật, do hoạt động của trí tuệ tạo nên qua các kinh nghiệm : Khái niệm
về máy bay có tốc độ siêu âm. 3. Kiến thức bước đầu : Học sinh lớp 7 mới
có những khái niệm về hóa học. 4. Sự hiểu biết rất đơn giản qua cách hình
dung, ngoài mọi kinh nghiệm : Tôi tả như vậy để chị có một khái niệm về
đời sống ở Liên Xô.
khái quát
- I đg. Thâu tóm những cái có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện
tượng. Bản báo cáo đã khái quát được tình hình.
- II t. Có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng. Cách nhìn .
kham
- đgt. Chịu đựng được: kham việc nặng kham khổ bất kham khả kham.
kham khổ
- tt, trgt Thiếu thốn; Khổ sở: Lâu nay chúng ta đã từng kham khổ, nay sẽ
nếm chút ngọt bùi (NgBáHọc).
khảm
- d. Tên một quẻ trong bát quái, chỉ phương Bắc.
- đg. Ken bằng sơn những mảnh vỏ trai, kim loại vào những hình đã trổ sẵn
trên mặt gỗ : Khảm mặt tủ chè. Khảm xà cừ. Khảm bằng vỏ một thứ trai
gọi là xà cừ. Ngr. Ghẻ lở để lại nhiều sẹo sâu và thâm (thtục).
khám
- 1 d. Đồ bằng gỗ giống như cái tủ nhỏ không có cánh, dùng để đặt đồ thờ,
thường được gác hay treo cao. Khám thờ.
- 2 d. Nhà giam. Khám tù.
- 3 đg. 1 Xét, lục soát để tìm tang chứng của tội lỗi, của hành động phạm
pháp. Toà án ra lệnh khám nhà. Khám hành lí. 2 Xem xét để biết tình trạng
sức khoẻ, để biết bệnh trạng trong cơ thể. Khám sức khoẻ. Phòng khám
thai.
khám nghiệm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.