kháng
- t. Nói dưa hay cà muối hỏng, có vị ngang và mùi hơi nồng.
kháng án
- đg. Chống lại bản án của toà án để yêu cầu được xét xử lại. Quyền kháng
án của bị can.
kháng chiến
- I. đgt. Chiến đấu chống quân xâm lược: Toàn dân kháng chiến. II. dt.
Cuộc kháng chiến: Kháng chiến nhất định thắng lợị
kháng sinh
- dt (H. sinh: sống) Chất chống lại sự phát triển của một số vi khuẩn gây
bệnh: Tính chất kháng sinh của pê-ni-xi-lin.
khánh
- d. 1. Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu
thanh : Chuông rền, õm ruổi, khánh lay (Phan Trần). 2. Đồ trang sức của trẻ
con bằng vàng hay bạc, hình cái khánh, đeo trước ngực.
khánh chúc
- đg. (cũ; trtr.). Chúc mừng. Khánh chúc thắng lợi.
khánh kiệt
- tt (H. khánh: hết sạch; kiệt: hết) Hết sạch sành sanh: Vì nghiện ngập mà
gia tài khánh kiệt.
khánh thành
- Mừng một công trình kiến trúc đã làm xong : Khánh thành nhà máy.
khánh tiết
- d. (trtr.). Lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát). Ngày khánh tiết.
khao
- 1 đgt. 1. Mở tiệc thết đãi cho việc mừng: mổ trâu mổ bò ăn khao khao
vọng. 2. Thết đãi người lập công lớn: mở rượu khao tất cả quân sĩ khao
binh khao lạo khao quân khao thưởng. 3. Thết đãi nhân lúc vui vẻ: khao
một chầu bia khao một buổi xem ca nhạc.
- 2 đgt. Bẩy cho than rơi từ trên cao xuống: khao than trên tầng cao.
khao khát
- đgt Ao ước; Mong có được: Cống hiến cho độc giả đương khao khát một