TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 571

kháng
- t. Nói dưa hay cà muối hỏng, có vị ngang và mùi hơi nồng.
kháng án
- đg. Chống lại bản án của toà án để yêu cầu được xét xử lại. Quyền kháng
án của bị can.
kháng chiến
- I. đgt. Chiến đấu chống quân xâm lược: Toàn dân kháng chiến. II. dt.
Cuộc kháng chiến: Kháng chiến nhất định thắng lợị
kháng sinh
- dt (H. sinh: sống) Chất chống lại sự phát triển của một số vi khuẩn gây
bệnh: Tính chất kháng sinh của pê-ni-xi-lin.
khánh
- d. 1. Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu
thanh : Chuông rền, õm ruổi, khánh lay (Phan Trần). 2. Đồ trang sức của trẻ
con bằng vàng hay bạc, hình cái khánh, đeo trước ngực.
khánh chúc
- đg. (cũ; trtr.). Chúc mừng. Khánh chúc thắng lợi.
khánh kiệt
- tt (H. khánh: hết sạch; kiệt: hết) Hết sạch sành sanh: Vì nghiện ngập mà
gia tài khánh kiệt.
khánh thành
- Mừng một công trình kiến trúc đã làm xong : Khánh thành nhà máy.
khánh tiết
- d. (trtr.). Lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát). Ngày khánh tiết.
khao
- 1 đgt. 1. Mở tiệc thết đãi cho việc mừng: mổ trâu mổ bò ăn khao khao
vọng. 2. Thết đãi người lập công lớn: mở rượu khao tất cả quân sĩ khao
binh khao lạo khao quân khao thưởng. 3. Thết đãi nhân lúc vui vẻ: khao
một chầu bia khao một buổi xem ca nhạc.
- 2 đgt. Bẩy cho than rơi từ trên cao xuống: khao than trên tầng cao.
khao khát
- đgt Ao ước; Mong có được: Cống hiến cho độc giả đương khao khát một

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.