quyển Nam-kì khởi nghĩa (TrVGiàu).
khảo
- đg. 1. Tìm tòi trong sách vở để nghiên cứu : Khảo về nguồn gốc truyện
Kiều. 2. So sánh để biết hơn kém : Khảo giá hàng.
- đg. Dùng cách tàn bạo để hỏi tội : Ai khảo mà xưng (tng).
khảo cổ
- d. (kng.). Khảo cổ học (nói tắt). Tài liệu khảo cổ.
khảo cứu
- đgt. Tìm hiểu trên cơ sở nghiên cứu, đối chiếu các sách vở, tài liệu cũ:
khảo cứu truyện cổ Việt Nam.
khảo hạch
- đgt (H. hạch: xét trình độ hiểu biết) Xét sức học qua một kì thi: Mở một kì
khảo hạch để chọn cán bộ.
khảo sát
- Xem xét cẩn thận : Khảo sát phong tục một địa phương.
khạp
- d. Đồ gốm hình trụ tròn to, miệng rộng, có nắp đậy, dùng để đựng. Khạp
gạo. Đổ đầy một khạp nước.
khát
- đgt. 1. Muốn uống nước: khát nước khát khao khát máu đói khát khao
khát thèm khát. 2. Cảm thấy thiếu về nhu cầu và mong muốn có: khát tri
thức khát mô. khát vọng.
khát máu
- tt Nói kẻ thích chém giết: Bọn đế quốc khát máu nô dịch hàng triệu người
(PhVĐồng).
khát vọng
- Sự ước ao, trông ngóng thiết tha.
kháu
- t. (kng.). Xinh xắn, trông đáng yêu (nói về trẻ con hoặc thiếu nữ). Mặt
mũi thằng bé trông kháu lắm. Một cô bé rất kháu.
khay
- dt. Đồ dùng có mặt đáy phẳng, thành thấp, hình thù có nhiều loại như