TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 572

quyển Nam-kì khởi nghĩa (TrVGiàu).
khảo
- đg. 1. Tìm tòi trong sách vở để nghiên cứu : Khảo về nguồn gốc truyện
Kiều. 2. So sánh để biết hơn kém : Khảo giá hàng.
- đg. Dùng cách tàn bạo để hỏi tội : Ai khảo mà xưng (tng).
khảo cổ
- d. (kng.). Khảo cổ học (nói tắt). Tài liệu khảo cổ.
khảo cứu
- đgt. Tìm hiểu trên cơ sở nghiên cứu, đối chiếu các sách vở, tài liệu cũ:
khảo cứu truyện cổ Việt Nam.
khảo hạch
- đgt (H. hạch: xét trình độ hiểu biết) Xét sức học qua một kì thi: Mở một kì
khảo hạch để chọn cán bộ.
khảo sát
- Xem xét cẩn thận : Khảo sát phong tục một địa phương.
khạp
- d. Đồ gốm hình trụ tròn to, miệng rộng, có nắp đậy, dùng để đựng. Khạp
gạo. Đổ đầy một khạp nước.
khát
- đgt. 1. Muốn uống nước: khát nước khát khao khát máu đói khát khao
khát thèm khát. 2. Cảm thấy thiếu về nhu cầu và mong muốn có: khát tri
thức khát mô. khát vọng.
khát máu
- tt Nói kẻ thích chém giết: Bọn đế quốc khát máu nô dịch hàng triệu người
(PhVĐồng).
khát vọng
- Sự ước ao, trông ngóng thiết tha.
kháu
- t. (kng.). Xinh xắn, trông đáng yêu (nói về trẻ con hoặc thiếu nữ). Mặt
mũi thằng bé trông kháu lắm. Một cô bé rất kháu.
khay
- dt. Đồ dùng có mặt đáy phẳng, thành thấp, hình thù có nhiều loại như

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.