tròn ngắn văng xa để tính điểm. Chơi khăng. Đánh khăng.
khăng khít
- tt. Có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau: quan hệ khăng khít gắn bó khăng
khít với nhaụ
khẳng định
- đgt (H. khẳng: nhận là được; định: quyết định) Thừa nhận quả quyết là
đúng: Chúng ta phải khẳng định ta là ai (Huy Cận).
khắp
- t. Tất cả, tất cả mọi nơi : Khắp thiên hạ ; Khắp thành phố.
khắt khe
- t. Quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi,
cố chấp trong sự đối xử, đánh giá. Tính tình khắt khe. Đối xử khắt khe. Quy
chế khắt khe.
khấc
- dt. Chỗ cắt gọt sâu vào bề mặt vật gì để mắc giữ hay đánh dấu những
khoảng chia: mắc vào cái khấc kia nhích cân lên vài khấc nữa.
khâm liệm
- đgt (H. khâm: vải bọc tử thi; liệm: vải bọc ở phía trong) Lấy vải bọc
người chết trước khi đặt vào quan tài: Đồ khâm liệm chớ nề xấu tốt, kín
chân, tay, đầu, gót thì thôi (NgKhuyến).
khâm phục
- đg. Tỏ lòng tôn kính đối với những con người, hành động, sáng tạo vượt
xa mức bình thường về mặt đạo đức, trí tuệ : Khâm phục tinh thần bất
khuất của các chiến sĩ đấu tranh cho lý tưởng của mình.
khẩn cấp
- t. 1 Cần được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ. Công tác
chống lụt khẩn cấp. Nhiệm vụ khẩn cấp. 2 Có tính chất nghiêm trọng, đòi
hỏi phải có ngay những biện pháp tích cực để đối phó, không cho phép
chậm trễ. Tình thế khẩn cấp. Tin bão khẩn cấp.
khẩn trương
- tt. 1. Cấp bách, cần giải quyết ngay: nhiệm vụ khẩn trương. 2. Nhanh gấp,
tranh thủ mọi thời gian: làm khẩn trương, tác phong khẩn trương.