khấn
- đgt 1. Lẩm bẩm cầu xin thần phật hoặc người đã chết phù hộ: Lầm rầm
như đĩ khấn tiên sư (tng); Nén hương đến trước thiên đài, nỗi lòng khấn
chửa cạn lời vân vân (K). 2. Đưa tiền hối lộ (thtục): Hắn làm khó dễ, nhưng
nếu khấn ít nhiều là xong ngay.
khất
- đg. Xin hẹn đến lần khác : Khất nợ.
khất nợ
- đgt Xin hoãn việc trả nợ: Khất nợ lắm khi trào nước mắt, chạy ăn từng
bữa toát mồ hôi (Trần Tú Xương).