TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 575

khấn
- đgt 1. Lẩm bẩm cầu xin thần phật hoặc người đã chết phù hộ: Lầm rầm
như đĩ khấn tiên sư (tng); Nén hương đến trước thiên đài, nỗi lòng khấn
chửa cạn lời vân vân (K). 2. Đưa tiền hối lộ (thtục): Hắn làm khó dễ, nhưng
nếu khấn ít nhiều là xong ngay.
khất
- đg. Xin hẹn đến lần khác : Khất nợ.
khất nợ
- đgt Xin hoãn việc trả nợ: Khất nợ lắm khi trào nước mắt, chạy ăn từng
bữa toát mồ hôi (Trần Tú Xương).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.