TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 577

khẩu trang
- dt. Đồ bằng vải được may nhiều lớp, có dây đeo, dùng để che miệng, che
mũi chống bụi bặm, độc khí hoặc chống rét: Khi vào phòng mổ các bác sĩ
đều đeo khẩu trang.
khẩu vị
- dt (H. vị: mùi vị) Sở thích của mỗi người trong việc ăn uống: Món ăn này
hợp khẩu vị của cả gia đình.
khấu
- d. Dây cương ngựa (cũ) : Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng (K).
- đg. Trừ đi : Khấu nợ. Khấu đầu khấu đuôi. Trừ đầu trừ đuôi, trừ hết chỗ
nọ lại trừ chỗ kia.
khấu đầu
- Cúi rạp : Uốn lưng năm lạy, khấu đầu ba phen (Nhđm).
khấu hao
- đg. Tính vào giá thành sản phẩm lượng giá trị tương đương với giá trị hao
mòn của tài sản cố định, nhằm tạo ra nguồn vốn để sửa chữa hoặc mua sắm
tài sản cố định mới. Tỉ lệ khấu hao máy móc. Quỹ khấu hao.
khấu trừ
- đgt. Bớt lại từng phần tiền nợ trong số tiền được hưởng: khấu trừ vào kinh
phí từng quý khấu trừ vào lương.
khe
- dt 1. Kẽ hở : Khe bàn; Khe cửa. 2. Đường nước chảy trong núi ra: Hình
khe, thế núi gần xa, đứt thôi lại nối, thấp đà lại cao (Chp); Núi cao vòi vọi,
nước khe rì rầm (X-thuỷ).
khe khắt
- Nh. Khắt khe.
khẽ
- t. (Cách thức hoặc mức độ hoạt động) không gây ra tiếng ồn hoặc một
chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung. Ghé vào
tai nói rất khẽ. Khẽ cái mồm chứ! (kng.). Không đáp, chỉ khẽ gật đầu. //
Láy: khe khẽ (ý nhấn mạnh).
khen

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.