TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 578

- đgt. Đánh giá tốt: khen giỏi Mẹ khen con ngoan Cậu ấy thật đáng khen.
khen ngợi
- đgt Ca tụng những việc làm rất tốt: Khen ngợi họ lúc họ làm được việc
(HCM).
khéo
- I. t. 1. Có tài năng, kỹ thuật, biết làm đẹp, làm tốt : Thợ khéo ; May vá
khéo. Khéo chân khéo tay. Có khả năng về thủ công. 2. Biết cách cư xử, đối
đãi cho vừa lòng người khác : Ăn ở khéo ; Khéo chiều vợ . Khéo ăn thì no,
khéo co thì ấm. Biết cách thu xếp thì dù phương tiện có thiếu thốn cũng vẫn
được ổn. II. ph. Rõ thật : Khéo ỡm ờ chưa ! ; Chữ tài chữ mệnh khéo là
ghét nhau (K). III. l .Thế thì có lẽ : Đi chậm khéo nhỡ tàu mất.
khép
- đg. 1 Chuyển dịch một bộ phận để làm cho kín lại, không còn hở hoặc mở
nữa. Cửa chỉ khép, chứ không đóng. Ngồi khép hai đầu gối. Khép chặt
vòng vây. 2 (kết hợp hạn chế). Buộc phải nhận, phải chịu, không cho thoát
khỏi. Khép tội tham ô. Tự khép mình vào kỉ luật.
khét
- tt. 1. Có mùi hắc của vật cháy: khét mùi tóc cháy khét mùi thuốc súng. 2.
Khê: cơm khét.
khê
- tt 1. Nói cơm nấu quá lửa có mùi khét: Cơm sôi cả lửa thì khê (tng); Trên
sống, dưới khê, tứ bề nát bét (tng). 2. Nói giọng không được trong vì cổ
vướng đờm: Giọng khê đặc. 3. Nói trong bài tổ tôm, có khàn mà quên dậy:
ù không được ăn tiền vì khê khàn. 4. Nói bát họ bị vỡ, vì nhiều người đã
lấy và đi xa: Và cụ vỡ nợ vì khê họ.
khế
- d. Loài cây to, quả mọng có năm múi, vị thường chua, dùng ăn sống hay
nấu canh.
- d. Văn tự bán nhà, đất : Làm tờ khế bán đất.
khệnh khạng
- t. 1 Có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp. Đi khệnh khạng.
2 Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng. Cứ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.