TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 579

khệnh khạng như ông quan.
khêu
- đgt. 1. Dùng vật nhọn làm cho ra khỏi chỗ bị giữ chặt: khêu ốc khêu ngọn
đèn lên. 2. Gợi lại, làm trỗi dậy yếu tố tinh thần đang chìm lắng dần: khêu
nỗi nhớ khêu oán hờn làm gì nữạ
khêu gợi
- đgt Làm nảy ra; Khơi dậy: Như khêu gọi nỗi nhớ nhung thương tiếc (Vũ
Đình Liên).
khều
- đg. Nh. Kều : Khều ổi.
khi
- 1 d. Tên một con chữ (c, viết hoa X) của chữ cái Hi Lạp.
- 2 d. (thường dùng có kèm định ngữ). Từ biểu thị thời điểm. Khi xưa. Khi
nãy. Khi còn trẻ. Một miếng khi đói, bằng một gói khi no (tng.).
- 3 đg. (ph.). Khinh.
khi trước
- Trước kia, trước đây: khi trước tôi ở phố nàỵ
khỉ
- dt (động) Loài động vật cao đẳng, có vú, bốn bàn chân như bốn bàn tay có
thể cầm nắm được: Trong rạp xiếc khỉ đạp xe đạp như người.
- tt Xấu; không hay ho gì: quá! Có việc ấy mà cũng quên; Việc ấy có ra khỉ
gì đâu.
- tht Từ dùng để rủa khi bực mình: ! Làm mất thì giờ của người ta.
khí
- d. Một trong ba thể của vật chất, nhẹ, trong suốt, không hình dạng, ở trạng
thái dễ nén và có thể choán tát cả không gian dành cho nó : Khí các- bô-
ních. Khí lý tưởng. (lý). Chất khí phải tuyệt đối nghiệm đúng mọi định luật
chi phối các quá trình biến hóa về thể tích, áp suất, nhiệt độ và, như vậy, chỉ
có trong lý thuyết.
- d. X. Tinh dịch.
- ph. Hơi hơi : Canh nấu khí mặn.
khí cầu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.