trên, gần mặt Quả đất nhất và tại đó xảy ra những hiện tượng tự nhiên do
những chuyển biến trạng thái của hơi nước gây ra (mưa, sương, tuyết) :
Xem xét khí quyển để dự báo thời tiết ; Độ ẩm của khí quyển. 3. Lớp khí có
hay không chứa o-xy, bao quanh một số hành tinh : Khí quyển của Kim
tinh, Hải vương tinh ; Mặt trăng không có khí quyển.
khí tượng
- d. 1 Những hiện tượng xảy ra trong khí quyển, như mưa, gió, sấm, sét, v.v.
(nói tổng quát). 2 (kng.). Khí tượng học (nói tắt).
khía
- I. đgt. Cắt đứt từng đường nhỏ trên bề mặt: Dao khía vào taỵ II. đgt.
Đường rạch trên bề mặt: rạch mấy khía khía vài khía.
khích động
- đgt (cn. Kích động; H. khích: khêu động; động: không yên) Tác động đến
tinh thần để thúc đẩy: Khích động lòng người.
khích lệ
- Cổ võ làm cho nức lòng : Phát bằng khen để khích lệ các đoàn viên.
khiêm nhường
- t. Khiêm tốn trong quan hệ đối xử, không giành cái hay cho mình mà sẵn
sàng nhường cho người khác. Khiêm nhường với mọi người.
khiếm diện
- đgt., vchg Vắng mặt: không ai được khiếm diện.
khiếm nhã
- tt (H. nhã: nhã nhặn) Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự: Câu ấy đối với An-
nam mình thì khiếm nhã (NgCgHoan).
khiển trách
- Quở phạt về một điều lỗi : Bị khiển trách vì vô kỷ luật.
khiến
- đg. 1 (dùng với chủ ngữ là từ chỉ người). Làm cho phải vận động, hoạt
động theo ý muốn của mình. Quá mệt, không khiến nổi chân tay nữa. Nó
biết khiến con ngựa dữ. Thầy thuốc khiến được bệnh. 2 (dùng với chủ ngữ
là từ chỉ sự vật, sự việc, và bổ ngữ là từ chỉ người). Tác động đến, gây phản
ứng tâm lí, tình cảm nào đó. Tiếng nổ khiến mọi người giật mình. Câu hỏi