TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 583

ích.
khiếu tố
- đgt (H. tố: cáo giác) Làm đơn tố cáo một việc mà mình cho là không đúng
pháp luật: Cần giải quyết những đơn khiếu tố của nhân dân.
khinh
- đg. 1. Coi là trái ngược với đạo lý thông thường và cần phải lên án : Mọi
người đều khinh kẻ lật lọng. 2. Coi rẻ, không quan tâm đến cái mà người
bình thường có thể ao ước : Trọng nghĩa khinh tài.
khinh bạc
- đg. Coi chẳng ra gì một cách phũ phàng. Thái độ khinh bạc đối với cuộc
đời. Giọng văn khinh bạc.
khinh bỉ
- đgt. Coi thường một cách thậm tệ: Hành động đáng khinh bỉ bị nhiều
người khinh bỉ.
khinh khí
- dt (H. khinh: nhẹ; khí: hơi) Tức khí hi-đrô: Hi-đrô được gọi là khinh khí
vì nhẹ hơn không khí.
khinh khí cầu
- Nh. Khí cầu.
khinh thường
- đg. Có thái độ xem thường, cho là không có tác dụng, ý nghĩa gì, không
có gì phải coi trọng. Khinh thường mọi nguy hiểm.
khít
- tt. 1. Liền sát với nhau, không có khe hở: lắp khít các tấm ván ngồi khít
lại cho ấm. 2. Sát bên cạnh, kề bên: Nhà cô ấy ở khít nhà bố mẹ tôị 3. Vừa
vặn, không thừa không thiếu: áo mặc vừa khít dự tính rất khít.
kho
- 1 dt 1. Chỗ chứa lương thực hoặc vật liệu, hàng hoá, dụng cụ của Nhà
nước: Kho thóc; Kho hàng ở cảng. 2. Chỗ chứa tiền của Nhà nước: Tiền
bạc trong kho chửa lãnh tiêu (TrTXương); ăn không lo của kho cũng hết
(tng). 3. Nơi chứa lương thực, đồ đạc của tư nhân: Nhà giàu có thóc đầy
kho. 4. Một số lượng lớn: Một người biết lo bằng kho người hay làm (tng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.