hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ
môn y học. Khoa văn. Sinh viên khoa toán. Bác sĩ chủ nhiệm khoa nhi. 2
(thgt.). Tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa
mai. Chỉ được cái khoa nói mép. Kém về khoa nịnh.
- 2 d. Kì thi thời phong kiến. Mở khoa thi.
- 3 đg. Dùng tay hay vật cầm ở tay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng
phía trước mặt; vung. Khoa đèn lên soi. Khoa kiếm.
khoa học
- I. dt. Hệ thống tri thức về thế giới khách quan: khoa học tự nhiên, khoa
học xã hội, nghiên cứu khoa học. II. tt. 1. Có tính khoa học: hội nghị khoa
học công tác khoa học. 2. Có tính khách quan, chính xác như bản tính khoa
học: tác phong khoa học cách đánh giá khoa học.
khoa trương
- đgt (H. khoa: khoe khoang; trương: mở rộng ra) Khoe khoang khoác lác:
Hắn có tính hay khoa trương về danh vọng của ông cha.
khỏa thân
- Trần truồng : Bức tượng khỏa thân.
khóa
- khoá1 I d. 1 Đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, v.v., không
cho người khác mở. Lắp khoá vào cửa tủ. Ổ khoá*. Chìa khoá*. 2 Đồ dùng
bằng kim loại, bằng nhựa để cài giữ thắt lưng, quai dép, miệng túi, v.v.,
không cho bật ra. Khoá thắt lưng. 3 (chm.). Toàn bộ những quy tắc của một
mật mã. Thay đổi khoá mật mã. 4 (chm.). Kí hiệu ở đầu khuông nhạc để chỉ
tên nốt làm mốc gọi tên các nốt khác. Khoá sol.
- II đg. 1 Đóng chặt, giữ chặt bằng cái khoá. Cổng không khoá. Khoá xe
đạp lại. 2 Làm cho một bộ phận cơ thể của người khác bị giữ chặt lại không
cử động được. Hai tay bị khoá chặt sau lưng. 3 Làm cho lối đi, lối thoát bị
chặn lại. Khoá vòi nước. Khoá chặt vòng vây.
- khoá2 d. 1 Thời gian ấn định cho một nhiệm kì làm chức dịch hoặc đi lính
thời phong kiến, thực dân. Làm lí trưởng hai khoá. Lính mãn khoá. 2 Thời
gian ấn định cho một nhiệm kì công tác hay cho việc hoàn thành một
chương trình học tập. Quốc hội khoá VI. Khoá huấn luyện quân sự. Học