TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 587

khoái lạc
- Sự vui sướng, thỏa mãn : Bọn phong kiến đi tìm khoái lạc ở rượu chè và
sắc dục.
khoan
- 1 I d. Dụng cụ để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần. Mũi khoan.
- II đg. Dùng xoáy sâu vào tạo thành lỗ. Khoan lỗ đóng đinh. Khoan đá để
bắn mìn. Khoan giếng dầu.
- 2 I đg. (dùng trong lời khuyên ngăn). Thong thả đừng vội, đừng thực hiện
ngay việc định làm. Khoan đã, về làm gì vội. Chưa biết thì khoan hãy trách.
Hẵng khoan cho một phút.
- II t. (thường dùng đi đôi với nhặt). Có nhịp độ âm thanh không dồn dập.
Tiếng đàn lúc , lúc nhặt. Nhịp chày giã gạo nhặt khoan.
khoan dung
- đgt. Rộng lượng tha thứ cho người phạm lỗi lầm: tấm lòng khoan dung.
khoan hồng
- tt (H. hồng: lớn rộng) Có độ lượng rộng rãi đối với người có khuyết điểm
nhưng đã hối lỗi: Họ có biết hối cải hay không ngõ hầu Chính phủ khoan
hồng (NgVBổng).
khoan thai
- Thong thả ung dung : Đi đứng khoan thai.
- KhOAN thứ Tha, không trừng phạt : Khoan thứ cho người mắc lỗi mà
biết hối.
khoan thứ
- đg. Rộng lòng tha thứ. Khoan thứ cho kẻ lầm lỗi.
khoản
- dt. 1. Mục trang văn bản có tính chất pháp luật: Bản hợp đồng có ba
khoản điều khoản lạc khoản. 2. Từng phần thu nhập, hoặc chi tiêu: khoản
phụ cấp bồi khoản chuyển khoản ngân khoản tồn khoản trái khoản.
khoản đãi
- đgt (H. khoản: lưu khách; đãi: đối xử) Tiếp đãi một cách trọng thể: Sự tiếp
đón, khoản đãi rất trọng vọng (Sơn-tùng).
khoang

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.