TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 588

- d. Khoảng ngăn trong thuyền ở gần đáy : Hàng xếp đầy khoang.
- t. Nói giống vật có vùng sắc trắng hoặc đen ở chung quanh cổ hay ở mình
: Quạ khoang ; Rắn khoang.
khoảng
- d. 1 Phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái.
Những khoảng trống trong rừng. Khoảng không vũ trụ. Làm trong khoảng
mươi ngày. 2 Độ dài không gian hay thời gian nói theo ước lượng; khoảng
độ. Còn khoảng năm cây số nữa. Khoảng hơn 3 giờ chiều. Cô bé khoảng
mười lăm tuổi. 3 (chm.). Đoạn thẳng không kể hai điểm đầu mút.
khoảng khoát
- tt Rộng rãi và thoáng mát: Anh tậu được cái nhà ở cạnh hồ thật khoảng
khoát.
khoáng chất
- (địa) d. Chất vô cơ, không có đời sống, tức không có tổ chức và không
sinh sản, rắn ở nhiệt độ thường, tạo thành vỏ Quả đất.
khoáng đạt
- t. Rộng rãi và thanh thoát, không gò bó. Lời thơ khoáng đạt. Tâm hồn
khoáng đạt.
khoáng sản
- dt. Sản vật ở dưới lòng đất, có giá trị kinh tế cao: khai thác khoáng sản
nước ta có nhiều loại khoáng sản.
khoáng vật học
- d. Khoa học nghiên cứu các khoáng chất tạo thành vỏ Quả đất.
khoanh
- I d. 1 Vật thường là hình sợi, hình thanh mỏng, được cuộn hoặc uốn cong
thành hình vòng tròn. Một khoanh thừng. Khoanh dây thép. 2 Vật có hình
một khối tròn dẹt được cắt ra từ một khối hình trụ. Một khoanh giò.
Khoanh bí. Cưa mấy khoanh gỗ.
- II đg. 1 Làm thành hình vòng tròn hoặc vòng cung. Con rắn nằm lại một
chỗ. Khoanh tay trước ngực. Khoanh lại bằng bút chì. 2 Vạch giới hạn để
hạn định phạm vi. Khoanh vùng chuyên canh rau. Khoanh vấn đề lại để
nghiên cứu.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.