- d. Khoảng ngăn trong thuyền ở gần đáy : Hàng xếp đầy khoang.
- t. Nói giống vật có vùng sắc trắng hoặc đen ở chung quanh cổ hay ở mình
: Quạ khoang ; Rắn khoang.
khoảng
- d. 1 Phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái.
Những khoảng trống trong rừng. Khoảng không vũ trụ. Làm trong khoảng
mươi ngày. 2 Độ dài không gian hay thời gian nói theo ước lượng; khoảng
độ. Còn khoảng năm cây số nữa. Khoảng hơn 3 giờ chiều. Cô bé khoảng
mười lăm tuổi. 3 (chm.). Đoạn thẳng không kể hai điểm đầu mút.
khoảng khoát
- tt Rộng rãi và thoáng mát: Anh tậu được cái nhà ở cạnh hồ thật khoảng
khoát.
khoáng chất
- (địa) d. Chất vô cơ, không có đời sống, tức không có tổ chức và không
sinh sản, rắn ở nhiệt độ thường, tạo thành vỏ Quả đất.
khoáng đạt
- t. Rộng rãi và thanh thoát, không gò bó. Lời thơ khoáng đạt. Tâm hồn
khoáng đạt.
khoáng sản
- dt. Sản vật ở dưới lòng đất, có giá trị kinh tế cao: khai thác khoáng sản
nước ta có nhiều loại khoáng sản.
khoáng vật học
- d. Khoa học nghiên cứu các khoáng chất tạo thành vỏ Quả đất.
khoanh
- I d. 1 Vật thường là hình sợi, hình thanh mỏng, được cuộn hoặc uốn cong
thành hình vòng tròn. Một khoanh thừng. Khoanh dây thép. 2 Vật có hình
một khối tròn dẹt được cắt ra từ một khối hình trụ. Một khoanh giò.
Khoanh bí. Cưa mấy khoanh gỗ.
- II đg. 1 Làm thành hình vòng tròn hoặc vòng cung. Con rắn nằm lại một
chỗ. Khoanh tay trước ngực. Khoanh lại bằng bút chì. 2 Vạch giới hạn để
hạn định phạm vi. Khoanh vùng chuyên canh rau. Khoanh vấn đề lại để
nghiên cứu.