TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 590

Hơi bốc lên từ chất lỏng hoặc vật đốt ở nhiệt độ cao. Nồi khoai vừa chín,
khói nghi ngút.
khom
- đgt. Cúi lưng hơi cong xuống: khom lưng nhìn qua khe cửa khom lưng
uốn gối.
khóm
- 1 dt Cụm cây mọc liền nhau: Khóm cúc; Khóm trúc; Ngày vắng, chim
kêu cuối khóm hoa (NgTrãi).
- 2 dt Tập hợp một số nhà: Vào trong khóm, hỏi thăm nhà thầy giáo.
khô
- I. t. Chứa ít nước hoặc không chứa nước, không giữ nước nữa : Ruộng
khô vì hạn hán ; Phơi chỗ nắng cho mau khô. 2. Chứa ít hơi nước : Trời khô
; Khí hậu khô. 3. Nói quả chứa nước dưới mức bình thường : Cam khô. 4.
Nói cây hết nhựa : Cành khô lá vàng. II. d. "Cá khô" nói tắt : Trong nhà tù
của thực dân, họ ăn cơm hẩm với khô đã mục.
khô héo
- t. 1 (Cây cối) khô cạn nhựa sống và héo đi, không còn tươi xanh. Cây cỏ
khô héo vì nắng hạn. Chất độc hoá học làm cây cối khô héo. 2 Héo hon,
không còn sức sống, hết vẻ tốt tươi. Nụ cười nở trên cặp môi khô héo. Khô
héo cả ruột gan.
khổ
- 1 dt. 1. Phần giới hạn chiều ngang của khung cửi hay máy dệt. 2. Bề
ngang của tấm vải: vải khổ rộng. 3. Tầm vóc bề ngang của con người: áo
vừa khổ.
- 2 dt. 1. Nét nhịp điệu tổ chức theo yêu cầu riêng, đệm cho một điệu hát:
khổ trống khổ phách. 2. Đoạn ngắn được ngăn ra trong một bài văn vần:
Bài thơ chia làm bốn khổ.
- 3 I. tt. 1. Quá khó khăn, thiếu thốn về vật chất hoặc bị giày vò về tinh
thần: Đời sống quá khổ khổ đau đói khô? nghèo khổ. 2. Tồi tàn, trông thảm
hại: chiếc xe đạp khổ. 3. Từ dùng cửa miệng khi than thở: Khổ, lại phải đi
làm. II. dt. Nỗi khổ: kể khổ.
khổ dịch

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.