TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 591

- dt (H. dịch: việc bắt phải làm) Việc khó nhọc bắt người có tội phải làm:
Cụ Phan Chu Trinh đã từng phải làm khổ dịch ở Côn-đảo.
khổ hạnh
- Nói người tu hành chịu đựng kham khổ : Cuộc đời khổ hạnh.
khổ hình
- d. (cũ). Hình phạt rất nặng. Những khổ hình thời Trung Cổ.
khổ não
- tt. 1. Đau khổ và phiền não: gặp nhiều chuyện đau đầu, khổ nãọ 2. Bận
tâm, suy nghĩ nhiều: phải khổ não lắm mới nghĩ ra cách giải quyết.
khổ sai
- dt (H. sai: sai bảo) Công việc cực nhọc quá sức mà các phạm nhân trong
chế độ thuộc địa phải làm: Những tội nhân bị kết án từ 5 năm đến 10 năm
khổ sai (Ng-hồng).
khổ sở
- Đau đớn cơ cực : Tình cảnh khổ sở.
khổ tâm
- t. Đau lòng. Nỗi khổ tâm. Khổ tâm vì con cái.
khố
- dt. 1. Mảnh vải dài và hẹp dùng để che giữ bộ phận sinh dục: đóng khố
khố dây. 2. Dải thắt lưng: khố đỏ khố lục khố xanh.
khốc liệt
- tt (H. khốc: bạo ngược; liệt: mạnh mẽ) Tác hại một cách khủng khiếp:
Một cuộc chiến tranh khốc liệt.
khôi hài
- Có tính chất bông đùa, khiến người ta phải cười : Câu nói khôi hài ;
Chuyện khôi hài.
khôi ngô
- t. (Vẻ mặt) sáng sủa, thông minh. Mặt mũi khôi ngô. Một thanh niên khôi
ngô.
khôi phục
- đgt. Làm cho trở lại trạng thái tốt đẹp như ban đầu: khôi phục lại đất nước
sau chiến tranh khôi phục lòng tin quần chúng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.