- dt (H. dịch: việc bắt phải làm) Việc khó nhọc bắt người có tội phải làm:
Cụ Phan Chu Trinh đã từng phải làm khổ dịch ở Côn-đảo.
khổ hạnh
- Nói người tu hành chịu đựng kham khổ : Cuộc đời khổ hạnh.
khổ hình
- d. (cũ). Hình phạt rất nặng. Những khổ hình thời Trung Cổ.
khổ não
- tt. 1. Đau khổ và phiền não: gặp nhiều chuyện đau đầu, khổ nãọ 2. Bận
tâm, suy nghĩ nhiều: phải khổ não lắm mới nghĩ ra cách giải quyết.
khổ sai
- dt (H. sai: sai bảo) Công việc cực nhọc quá sức mà các phạm nhân trong
chế độ thuộc địa phải làm: Những tội nhân bị kết án từ 5 năm đến 10 năm
khổ sai (Ng-hồng).
khổ sở
- Đau đớn cơ cực : Tình cảnh khổ sở.
khổ tâm
- t. Đau lòng. Nỗi khổ tâm. Khổ tâm vì con cái.
khố
- dt. 1. Mảnh vải dài và hẹp dùng để che giữ bộ phận sinh dục: đóng khố
khố dây. 2. Dải thắt lưng: khố đỏ khố lục khố xanh.
khốc liệt
- tt (H. khốc: bạo ngược; liệt: mạnh mẽ) Tác hại một cách khủng khiếp:
Một cuộc chiến tranh khốc liệt.
khôi hài
- Có tính chất bông đùa, khiến người ta phải cười : Câu nói khôi hài ;
Chuyện khôi hài.
khôi ngô
- t. (Vẻ mặt) sáng sủa, thông minh. Mặt mũi khôi ngô. Một thanh niên khôi
ngô.
khôi phục
- đgt. Làm cho trở lại trạng thái tốt đẹp như ban đầu: khôi phục lại đất nước
sau chiến tranh khôi phục lòng tin quần chúng.