TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 593

tắt : Khi x bằng 4, hàm số bằng không. 2. Điểm đầu của một thang chia độ
nhiệt kế (X. Độ không) hoặc thời điểm bắt đầu một ngày. Không giờ. Thời
điểm bắt đầu một ngày, đúng nửa đêm, và trùng với 24 giờ ngày hôm trước.
- d. Từ nhà Phật dùng để chỉ chung những cái hư vô, trái với sắc. Với tướng
(hiện tượng) : Sắc sắc không không. Cửa không. Nhà chùa.
không chiến
- đg. Chiến đấu bằng máy bay ở trên không. Một trận không chiến ác liệt.
không chừng
- trgt Có thể xảy ra: Rồi ngày mai không chừng ta cũng phải lên trên pháo
đài (Ng-hồng).
không dám
- tht Lời nói lịch sự để trả lời người hỏi thăm mình hay xin lỗi mình: Chào
cụ đi chơi ạ - Không dám, chào ông.
không gian
- d . 1. Hình thức tồn tại cơ bản của vật chất, tùy thuộc vào bản chất, vật
chất của vật thể, không thể tách rời vật chất và quá trình vật chất : Vũ trụ
chỉ là vật chất đang vận động mà vật chất đang vận động chỉ có thể vận
động trong không gian và thời gian (Lê-nin). 2. Khoảng vũ trụ giữa các
thiên thể : Con tàu vũ trụ bay trong không gian.
không hề
- trgt Chưa bao giờ: Một việc mà tôi không hề cảm thấy thích thú
(ĐgThMai).
không khí
- d. 1. Chất khí không màu, không mùi, không vị mà sinh vật thở, phần
chính gồm có khí ni-tơ và khí o-xy hỗn hợp. 2. Tinh thần toát ra từ một
hoàn cảnh, một môi trường hoạt động : Không khí tưng bừng của ngày
Quốc khánh.
không lực
- d. Lực lượng không quân.
không phận
- dt. Vùng trời được xác định ranh giới chủ quyền của một nước.
không quân

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.