TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 594

- dt (H. quân: bộ đội) Binh chủng gồm những máy bay quân sự: Không
quân ta phải được tăng cường mạnh hơn nữa (VNgGiáp).
không sao
- Chẳng hề gì : Tôi ở nhà được, không sao.
không thể
- p. 1 (dùng trước đg.). Không có khả năng hoặc điều kiện làm việc gì. Anh
ta ốm không thể đến được. Không thể nào về kịp. 2 (dùng làm phần phụ
trong câu). Tổ hợp biểu thị ý phủ định về khả năng khách quan xảy ra sự
việc nào đó. Việc ấy không thể có được. Không thể như thế.
khổng giáo
- dt. Học thuyết đạo đức -- chính trị của Khổng Tử, trở thành hệ tư tưởng
chính thống dưới thời phong kiến ở Trung Quốc và một số nước lân cận.
khổng lồ
- tt To lớn lắm: Giành lấy thắng lợi trong cuộc chiến đấu khổng lồ này
(HCM).
khống chế
- Kiểm soát và chi phối bằng sức mạnh hay quyền lực nhằm làm đối
phương tê liệt hoặc phụ thuộc mình : Khống chế không phận của địch .
khờ
- t. Kém về trí khôn và sự tinh nhanh, không đủ khả năng suy xét để ứng
phó với hoàn cảnh, để biết làm những gì nên làm. Cháu còn khờ lắm.
khơi
- 1 I. dt. Vùng biển ở xa bờ: ra khơi đánh cá. II. tt. Xa: biển thẳm non khơị
- 2 đgt. 1. Vét cho thông luồng: khơi cống rãnh. 2. Làm cho thông suốt:
khơi nguồn hàng. 3. Gợi để bùng lên, bật lên điều gì đang tạm chìm lắng:
khơi lòng căm thù khơi lòng tự trọng của cậu tạ
khởi công
- đgt (H. công: công việc) Bắt đầu một công việc xây dựng có qui mô
tương đối lớn: Khởi công xây dựng một nhà máy xi-măng mới.
khởi hành
- Bắt đầu ra đi : Tàu khởi hành lúc bốn giờ.
khởi xướng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.