khối
- dt 1. (toán) Phần không gian giới hạn ở mọi phía: Khối lập phương; Khối
trụ. 2. Lượng lớn và nặng: Khối sắt; Khối đá. 3. Tập thể có tổ chức chặt
chẽ: Củng cố khối liên minh công nông (Trg-chinh). 4. Lực lượng chính trị
lớn: Khối dân chủ.
- tt Nhiều lắm: Hôm nay thịt còn ở chợ.
khối lượng
- Đại lượng đặc trưng của một vật khiến nó có một trọng lượng nhất định
tại một nơi.
khôn
- 1 d. Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho đất, tính âm hoặc phụ
nữ.
- 2 t. Có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những
việc làm và thái độ không nên có; trái với dại. Thằng bé rất khôn. Khôn
lỏi*.
- 3 p. (id.; vch.). Không thể, khó mà. Biến hoá khôn lường.
khôn khéo
- tt. Khôn ngoan, khéo léo trong cuộc sống: một con người khôn khéo cách
xử sự khôn khéọ
khôn ngoan
- tt Khéo léo trong việc cư xử với mọi người: Khôn ngoan đối đáp người
ngoài, gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau (cd).
khốn khổ
- Khổ sở lắm : Khốn khổ vì con hư.
khốn nỗi
- lt Ngặt vì; Buồn vì: Anh ấy muốn tham gia việc ấy, nhưng khốn nỗi không
có ai giới thiệu.
không
- I. ph. Từ biểu thị sự thiếu mặt, vắng mặt... ý phủ định nói chung : Nó
không đến ; Không có lửa thì không thể có khói ; Rượu ngon không có bạn
hiền, không mua không phải không tiền không mua (Nguyễn Khuyến). II. t.
Trống rỗng : Vườn không nhà trống ; Tay không. III. d. 1 . "Số không" nói