TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 592

khối
- dt 1. (toán) Phần không gian giới hạn ở mọi phía: Khối lập phương; Khối
trụ. 2. Lượng lớn và nặng: Khối sắt; Khối đá. 3. Tập thể có tổ chức chặt
chẽ: Củng cố khối liên minh công nông (Trg-chinh). 4. Lực lượng chính trị
lớn: Khối dân chủ.
- tt Nhiều lắm: Hôm nay thịt còn ở chợ.
khối lượng
- Đại lượng đặc trưng của một vật khiến nó có một trọng lượng nhất định
tại một nơi.
khôn
- 1 d. Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho đất, tính âm hoặc phụ
nữ.
- 2 t. Có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những
việc làm và thái độ không nên có; trái với dại. Thằng bé rất khôn. Khôn
lỏi*.
- 3 p. (id.; vch.). Không thể, khó mà. Biến hoá khôn lường.
khôn khéo
- tt. Khôn ngoan, khéo léo trong cuộc sống: một con người khôn khéo cách
xử sự khôn khéọ
khôn ngoan
- tt Khéo léo trong việc cư xử với mọi người: Khôn ngoan đối đáp người
ngoài, gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau (cd).
khốn khổ
- Khổ sở lắm : Khốn khổ vì con hư.
khốn nỗi
- lt Ngặt vì; Buồn vì: Anh ấy muốn tham gia việc ấy, nhưng khốn nỗi không
có ai giới thiệu.
không
- I. ph. Từ biểu thị sự thiếu mặt, vắng mặt... ý phủ định nói chung : Nó
không đến ; Không có lửa thì không thể có khói ; Rượu ngon không có bạn
hiền, không mua không phải không tiền không mua (Nguyễn Khuyến). II. t.
Trống rỗng : Vườn không nhà trống ; Tay không. III. d. 1 . "Số không" nói

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.