khoảnh khắc
- đgt. Khoảng thời gian rất ngắn: Tai nạn xảy ra trong một khoảnh khắc.
khóc
- đgt 1. Chảy nước mắt vì xúc động, vì đau xót: Chị vừa chạy, vừa khóc,
nhưng khóc không ra tiếng (Ng-hồng). 2. Nói trẻ em kêu gào: Con có khóc
mẹ mới cho bú (tng). 3. Tỏ lòng thương tiếc bằng lời than vãn, lời văn, bài
thơ: Nguyễn Khuyến khóc Dương Khuê; Hồ Xuân Hương khóc ông phủ
Vĩnh-tường. 4. Than phiền: Khóc vì nỗi thiết tha sự thế, ai bày trò bãi bể
nương dâu (CgO).
khoe
- đg. Nói lên cái đẹp, cái tốt, cái hay, thường cố ý tăng lên : Khoe tài làm
thơ.
khỏe mạnh
- khoẻ mạnh t. Có sức khoẻ tốt, không ốm yếu, không bệnh tật. Rèn luyện
thân thể cho khoẻ mạnh. Em bé khoẻ mạnh.
khóe
- 1 dt. 1. Phần tiếp giáp giữa tường ngang và dọc của nhà hay căn phòng;
góc, xó: khóe nhà. 2. Phần tiếp giáp giữa hai vành môi, hai mi mắt: Khóe
môi nở nụ cườị
- 2 dt. Thủ đoạn, mánh lới: khóe làm tiền.
- 3 tt. (Nói) quanh co, xa gần cốt để mỉa mai, châm chọc: nói cạnh nói
khóe.
khoét
- đgt 1. Đào thành lỗ sâu: Khoét hầm để tránh máy bay. 2. ăn tiền hối lộ:
Mấy kẻ quan tham cùng lại nhũng ăn tiền hối lộ khoét dân chúng (Tú-mỡ).
khỏi
- I. t. 1. Hết đau ốm : Khỏi bệnh. 2. Tránh được : Khỏi tội. 3. Không phải :
Anh đi thì tôi khỏi đi. II. g. Vượt qua : Lên khỏi dốc. Đi khỏi. Đi vắng :
Anh ấy vừa đi khỏi.
khói
- d. 1 Chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám, bốc lên từ vật đang cháy.
Củi đun nhiều khói. Khói thuốc lá. Không có lửa làm sao có khói (tng.). 2