TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 589

khoảnh khắc
- đgt. Khoảng thời gian rất ngắn: Tai nạn xảy ra trong một khoảnh khắc.
khóc
- đgt 1. Chảy nước mắt vì xúc động, vì đau xót: Chị vừa chạy, vừa khóc,
nhưng khóc không ra tiếng (Ng-hồng). 2. Nói trẻ em kêu gào: Con có khóc
mẹ mới cho bú (tng). 3. Tỏ lòng thương tiếc bằng lời than vãn, lời văn, bài
thơ: Nguyễn Khuyến khóc Dương Khuê; Hồ Xuân Hương khóc ông phủ
Vĩnh-tường. 4. Than phiền: Khóc vì nỗi thiết tha sự thế, ai bày trò bãi bể
nương dâu (CgO).
khoe
- đg. Nói lên cái đẹp, cái tốt, cái hay, thường cố ý tăng lên : Khoe tài làm
thơ.
khỏe mạnh
- khoẻ mạnh t. Có sức khoẻ tốt, không ốm yếu, không bệnh tật. Rèn luyện
thân thể cho khoẻ mạnh. Em bé khoẻ mạnh.
khóe
- 1 dt. 1. Phần tiếp giáp giữa tường ngang và dọc của nhà hay căn phòng;
góc, xó: khóe nhà. 2. Phần tiếp giáp giữa hai vành môi, hai mi mắt: Khóe
môi nở nụ cườị
- 2 dt. Thủ đoạn, mánh lới: khóe làm tiền.
- 3 tt. (Nói) quanh co, xa gần cốt để mỉa mai, châm chọc: nói cạnh nói
khóe.
khoét
- đgt 1. Đào thành lỗ sâu: Khoét hầm để tránh máy bay. 2. ăn tiền hối lộ:
Mấy kẻ quan tham cùng lại nhũng ăn tiền hối lộ khoét dân chúng (Tú-mỡ).
khỏi
- I. t. 1. Hết đau ốm : Khỏi bệnh. 2. Tránh được : Khỏi tội. 3. Không phải :
Anh đi thì tôi khỏi đi. II. g. Vượt qua : Lên khỏi dốc. Đi khỏi. Đi vắng :
Anh ấy vừa đi khỏi.
khói
- d. 1 Chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám, bốc lên từ vật đang cháy.
Củi đun nhiều khói. Khói thuốc lá. Không có lửa làm sao có khói (tng.). 2

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.