TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 586

cùng một khoá. 3 (cũ). Kì họp.
- khoá3 d. (cũ). Khoá sinh (gọi tắt). Thầy đồ, thầy khoá. Anh khoá.
khóa luận
- dt. Công trình nghiên cứu của sinh viên sau đợt thực tập hoặc một chương
trình học nào đó: khoá luận năm thứ ba làm khoá luận báo cáo chuyến thực
tế ở miền núị
khóa tay
- khoá tay đgt Dùng khoá xích hoặc khoá số 8 khoá chặt hai tay khiến cho
không thể cử động tay được: Khoá tay tên cướp xe máy.
khoác
- đg. Choàng áo lên vai , không xỏ tay và không đóng khuy : Khoác áo đi
mưa.
- ph. X. Nói khoác.
khoai
- d. 1 Tên gọi chung các loài cây có củ chứa tinh bột ăn được, như khoai
tây, khoai lang, khoai riềng, v.v. 2 Khoai lang (nói tắt).
khoai nước
- dt Thứ khoai giống khoai sọ, mọc ở bờ ao, củ ăn ngứa, thường dùng để
cho lợn ăn: Đắp bùn lên bờ ao để trồng khoai nước.
khoai sọ
- Loài cây đơn tử diệp, lá to, cuống dài hình máng, hoa đơn tính, hoa đực
xếp thành chùm ở ngọn cây và có mo bao bọc, củ hình cầu, thường mang
nhiều củ con.
khoai tây
- d. Cây cùng họ với cà, củ tròn, có vỏ màu vàng nhạt hay nâu nhạt, chứa
nhiều bột, dùng để ăn.
khoái
- tt. Thích thú, thỏa mãn với mức độ cao: nghe khoái cả tai khoái nhất là
món ăn ấy.
khoái cảm
- dt (H. khoái: vui thích; cảm: rung động) Mối xúc động một cách vui
sướng: Có khoái cảm khi đọc một bài thơ hay.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.