cùng một khoá. 3 (cũ). Kì họp.
- khoá3 d. (cũ). Khoá sinh (gọi tắt). Thầy đồ, thầy khoá. Anh khoá.
khóa luận
- dt. Công trình nghiên cứu của sinh viên sau đợt thực tập hoặc một chương
trình học nào đó: khoá luận năm thứ ba làm khoá luận báo cáo chuyến thực
tế ở miền núị
khóa tay
- khoá tay đgt Dùng khoá xích hoặc khoá số 8 khoá chặt hai tay khiến cho
không thể cử động tay được: Khoá tay tên cướp xe máy.
khoác
- đg. Choàng áo lên vai , không xỏ tay và không đóng khuy : Khoác áo đi
mưa.
- ph. X. Nói khoác.
khoai
- d. 1 Tên gọi chung các loài cây có củ chứa tinh bột ăn được, như khoai
tây, khoai lang, khoai riềng, v.v. 2 Khoai lang (nói tắt).
khoai nước
- dt Thứ khoai giống khoai sọ, mọc ở bờ ao, củ ăn ngứa, thường dùng để
cho lợn ăn: Đắp bùn lên bờ ao để trồng khoai nước.
khoai sọ
- Loài cây đơn tử diệp, lá to, cuống dài hình máng, hoa đơn tính, hoa đực
xếp thành chùm ở ngọn cây và có mo bao bọc, củ hình cầu, thường mang
nhiều củ con.
khoai tây
- d. Cây cùng họ với cà, củ tròn, có vỏ màu vàng nhạt hay nâu nhạt, chứa
nhiều bột, dùng để ăn.
khoái
- tt. Thích thú, thỏa mãn với mức độ cao: nghe khoái cả tai khoái nhất là
món ăn ấy.
khoái cảm
- dt (H. khoái: vui thích; cảm: rung động) Mối xúc động một cách vui
sướng: Có khoái cảm khi đọc một bài thơ hay.